Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2019 - 2020 - Đề 3

Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2019 - 2020

Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2019 - 2020 - Đề 3 nằm trong bộ đề thi giữa kì 2 lớp 3 trên VnDoc.com. Đề thi tiếng Anh trực tuyến với nhiều dạng bài tập khác nhau, là tài liệu ôn thi hữu ích giúp các em học sinh làm quen với đề và đạt điểm cao trong các bài thi sắp tới.

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 online trên VnDoc.com là tài liệu luyện thi trực tuyến cho các em học sinh. Thông qua kênh học tập trực tuyến này, các phụ huynh có thể dễ dàng hướng dẫn các con của mình trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả của mình ngay sau khi làm xong. Đề có đáp án cho các con so sánh và đối chiếu với bài làm của mình để hiểu bài hơn.

Tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề kiểm tra giữa kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Tham khảo thêm:

Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2019 - 2020 - Đề 1

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019 - 2020 - Đề 4

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019 - 2020 - Đề 3

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Odd one out.
  • 1.
  • 2.
  • 3
  • 4.
  • 5.
  • II. Complete the sentences.

    seventy – coat – grandfather – cupboards - wardrobe

  • 1. Who’s that man?

    - He’s my _________________________.

    grandfather
  • 2.
    - That’s my grandmother.
    - How old is she?

    - She’s ____________________________.

    seventy
  • 3.

    Is there a _________________?

    - No, there isn’t.

    wardrobe
  • 4.

    Where is my _________________, Mum?

    - I don’t know, dear. Look in your schoolbag.

    coat
  • 5.

    How many _____________ are there?

    - There are two.

    cupboards
  • III. Look and read. Put a tick (√) or a cross (x).

    Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

    Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • IV. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.
  • 1. ................. two apples on the table.
  • 2. ................. is your father? – He’s 45.
  • 3. Peter .......... a puzzle.
  • 4. This is my new friend. His name ........ David.
  • 5. The picture is ........ the wall.
  • 6. Nice to ....... you.
  • V. Complete the text.

    House; garden; pond; gate; living room

    Hi, my name is Nga. This is my (1) ______________. It is large. The (2) __________ of the house is brown. There is a beautiful (3) _________________ in front of the house. And there is a small (4) ________________ in the garden. You can see the (5) _________ in the house. It is quite big.

  • 1.
    house
  • 2.
    gate
  • 3.
    garden
  • 4.
    pond
  • 5.
    living room
  • VI. Put the words in the right order.
  • 1. this/ ?/ Who/ is/ - my/ ./ This/ sister / is/
    Who is this? – This is my sister.
  • 2. is/ ./ This/ house/ my/ - is/./ dining/ a/ room/ There/
    This is my house. – There is a dining room.
  • 3. the/ ?/ is/ Where/ poster/ - on/ ./ It’s/ wall/ the/
    Where is the poster? – It’s on the wall.
  • 4. many/ ?/ there/ fans/ How/ are/ - six/./ There/ are/
    How many fans are there? – There are six.
  • 5. a/ ?/ have/ Do/ car / you/ - I / ,/ No/ ./ don’t/
    Do you have a car? – No, I don’t.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
1 341
Sắp xếp theo

    Đề thi giữa kì 2 lớp 3

    Xem thêm