Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Phiên, Vĩnh Phúc năm học 2018 - 2019
Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 có đáp án (kèm file nghe)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
VnDoc.com xin giới thiệu tới thầy cô và các em học sinh Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Phiên, Vĩnh Phúc năm học 2018 - 2019. Đề ôn tập Tiếng Anh có file nghe và đáp án được chia thành nhiều dạng bài khác nhau giúp học sinh lớp 3 làm quen và rèn luyện các kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Các bạn có thể tải tài trọn bộ nội dung đề thi, file nghe và đáp án tại đây: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Phiên, Vĩnh Phúc năm học 2018 - 2019. Ngoài ra, VnDoc cũng cập nhật liên tục các tài liệu ôn thi khác nhằm giúp các học sinh lớp 3 ôn tập môn Tiếng Anh tốt hơn như: Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 6, Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 4, Đề thi học sinh giỏi lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2018 có đáp án...
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- PART I. LISTENING
- Question 1: Listen and tick
- 1
- 2.
- 3.
- 4.
- Question 2: Listen and number.
1 - ......... 2 - ......... 3 - ......... 4 - .........Ví dụ: 1 - A; 2 - B; 3 - C... - Question 3: Listen and draw the lines.
1 - ......... 2 - ......... 3 - ......... 4 - .........Ví dụ: 1 - A; 2 - B; 3 - C... - Question 4: Listen and write T (true) or F (False).
1 _ .......... 2 _ .......... 3 _ .......... 4 _ ..........Ví dụ: 1 - A; 2 - B; 3 - C... - PART II. READING AND WRITING
Question 5. Circle the odd one out.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- Question 6. Reorder the words to make sentences.
- 1.
Your/ what/ is/ name?
- 2.
to/ you/ nice/ meet.
- 3.
Are/ how/ you?
- 4.
fine/ thank/ you/ I’m.
- 5.
my/ is/ she/ friend.
- Question 7: Circle A, B or C.
- 1. There is a__________ in my school.
- 2. This is my __________. It is new.
- 3. They are playing____________.
- Look, read and write T (true) or F (False).
- 1. This is a cat.
- 2. That is my friend Nam.
- 3. Close your book, please.
- 4. It’s a pencil.
- 5. May I come in?
- 6. They are playing football.
- 7. This is a computer room.