Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4

Bài test Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com đăng tải sau đây bao gồm cả file nghe và đáp án giúp các em học sinh có thể luyện cả kỹ năng nghe và các dạng bài tập từ vựng ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 khác nhau để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới. 

Các bạn có thể tải trọn bộ nội dung đề thi, file nghe và đáp án tại đây: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Listen and match:

    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1
  • 1.
    A
  • 2.
    B
  • 3.
    D
  • 4.
    E
  • 5.
    C
  • II. Listen and circle:
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • III. Listen and number:


    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1
  • 2.
    A
  • 3.
    C
  • 4.
    E
  • 5.
    B
  • IV. Listen and tick:


    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1

    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1
  • 2.
    A
  • 3.
    B
  • 4.
    A
  • 5.
    B
  • V. Listen and complete:

    1. The bathroomis large.
  • 2. I have a new _____________.
    kite
  • 3. My sister is _____________.
    reading
  • 4. I like _____________ days.
    rainy
  • 5. The book is _____________ the chair.
    on
  • VI. Match the questions with the answers.

    1. What's your name?

    a. My name's Linda.

    1+

    2. Where are you cycling?

    b. It's cloudy and windy.

    2+

    3. What's the weather like in Hanoi?

    c. In the park.

    3+

    4. What are they doing?

    d. Yes, it is.

    4+

    5. Is it sunny today?

    e. They are flying kites.

    5+

  • 1.
    a
  • 2.
    c
  • 3.
    b
  • 4.
    e
  • 5.
    d
  • VI. Read and tick
    My name's Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in the cage too.
  • 1. Peter has a dog.
  • 2. Nam has three tortoises.
  • 3. Mary has one rabbit.
  • 4. Mai has a goldfish.
  • VIII. Reorder the words to make sentences:
  • 1. weather/ today/ What/ is/ in/ Da Nang City/ like/ the?
    What is the weather like in Da Nang city today?
  • 2. The/ are/ under/ the/ cats/ table.
    The cats are under the table.
  • 3. They/ flying kites/ the/ in/ park/ are.
    They are flying kites in the park.
  • 4. My/ is/ forty-five/ mother/ years old.
    My mother is forty-five years old.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Sắp xếp theo
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 4

    Xem thêm