Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4

Bài test Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com đăng tải sau đây bao gồm cả file nghe và đáp án giúp các em học sinh có thể luyện cả kỹ năng nghe và các dạng bài tập từ vựng ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 khác nhau để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới. 

Các bạn có thể tải trọn bộ nội dung đề thi, file nghe và đáp án tại đây: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1.

  • Số câu hỏi: 7 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Listen and match:

    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1

    1. A

    2. B

    3. D

    4. E

    5. C

    Đáp án là:
    I. Listen and match:

    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1

    1. A

    2. B

    3. D

    4. E

    5. C

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Listen and circle:
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Listen and number:


    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1

    2. A

    3. C

    4. E

    5. B

    Đáp án là:
    III. Listen and number:


    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1

    2. A

    3. C

    4. E

    5. B

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Listen and tick:


    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1

    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1

    2. A

    3. B

    4. A

    5. B

    Đáp án là:
    IV. Listen and tick:


    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1

    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1

    2. A

    3. B

    4. A

    5. B

  • Câu 5: Nhận biết
    V. Listen and complete:

    1. The bathroomis large.

    2. I have a new _____________. kite

    3. My sister is _____________. reading

    4. I like _____________ days. rainy

    5. The book is _____________ the chair. on

    VI. Match the questions with the answers.

    1. What's your name?

    a. My name's Linda.

    1+

    2. Where are you cycling?

    b. It's cloudy and windy.

    2+

    3. What's the weather like in Hanoi?

    c. In the park.

    3+

    4. What are they doing?

    d. Yes, it is.

    4+

    5. Is it sunny today?

    e. They are flying kites.

    5+

    1. a

    2. c

    3. b

    4. e

    5. d

    Đáp án là:
    V. Listen and complete:

    1. The bathroomis large.

    2. I have a new _____________. kite

    3. My sister is _____________. reading

    4. I like _____________ days. rainy

    5. The book is _____________ the chair. on

    VI. Match the questions with the answers.

    1. What's your name?

    a. My name's Linda.

    1+

    2. Where are you cycling?

    b. It's cloudy and windy.

    2+

    3. What's the weather like in Hanoi?

    c. In the park.

    3+

    4. What are they doing?

    d. Yes, it is.

    4+

    5. Is it sunny today?

    e. They are flying kites.

    5+

    1. a

    2. c

    3. b

    4. e

    5. d

  • Câu 6: Nhận biết
    VI. Read and tick
    My name's Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in the cage too.
    1. Peter has a dog.
    2. Nam has three tortoises.
    3. Mary has one rabbit.
    4. Mai has a goldfish.
  • Câu 7: Nhận biết
    VIII. Reorder the words to make sentences:

    1. weather/ today/ What/ is/ in/ Da Nang City/ like/ the? What is the weather like in Da Nang city today?

    2. The/ are/ under/ the/ cats/ table. The cats are under the table.

    3. They/ flying kites/ the/ in/ park/ are. They are flying kites in the park.

    4. My/ is/ forty-five/ mother/ years old. My mother is forty-five years old.

    Đáp án là:
    VIII. Reorder the words to make sentences:

    1. weather/ today/ What/ is/ in/ Da Nang City/ like/ the? What is the weather like in Da Nang city today?

    2. The/ are/ under/ the/ cats/ table. The cats are under the table.

    3. They/ flying kites/ the/ in/ park/ are. They are flying kites in the park.

    4. My/ is/ forty-five/ mother/ years old. My mother is forty-five years old.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm học 2018 - 2019 số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo