Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2018 có đáp án (Đề 4)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bồi dưỡng HSG môn Tiếng Anh lớp 4

Tài liệu luyện thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh nâng cao khác nhau được biên tập bám sát với chương trình học tại Nhà trường giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài thường có trong các đề thi học sinh giỏi. Sau đây mời các em cùng làm bài.

Một số tài liệu Bài tập Tiếng Anh lớp 4 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Circle the best answer A,B,C or D:
    1. It’s time ………………………. breakfast.
    2.What …………………………. is it? It’s seven o’clock.
    3. What time ……………………… it? It’s ten thirty.
    4. It’s time for………………………………?
    5. Mai ……………………… lunch at 12.30.
    6. What time does Linda have…………………..?
    7. My mother ………………….. lunch at twelve o’clock.
    8. His brother ………………………….. to work at 6.45 A.M.
    9. Her mother ……………………….. T.V in the evening.
    10. His father goes to work …………………….. the morning.
    11. She goes to bed at ……………………. P.M.
    12. …………………………….. he watch T.V in the evening? Yes, he does.
    13. …………………………… time do you have lunch? At 11.20
    14. My father doesn’t work …………………………. the evening.
    15. I don’t ……………………….. T.V in the morning.
    16. He works from 7.30 A.M ………………………… 4.30 P.M.
  • Câu 2: Nhận biết
    Read the passage and then answer the following questions:

    Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M.


    1.Who is this? – This……………………………………… This is Peter’s father.

    2. What time does he get up? – He gets…………………………… He gets up at six o’clock.

    3. What does he do at 6.30? – He has…………………………… He has breakfast at 6.30.

    4. What time does he go to work? – He goes……………………………… He goes to works at 7 o’clock.

    5. How many hours does he work a day? – He works…………….. hours a day. He works nine hours a day.||He works 9 hours a day.

    6. What does he do in the evening? – He watches………………………………… He watches T.V in the evening.

    7. What does he do at 10.45? – He………………………………………… He goes to bed at 10.45.||He goes to bed.

    8. Where is he at 8.30 A.M? – He is……………………………………… He is at work.

    Đáp án là:
    Read the passage and then answer the following questions:

    Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M.


    1.Who is this? – This……………………………………… This is Peter’s father.

    2. What time does he get up? – He gets…………………………… He gets up at six o’clock.

    3. What does he do at 6.30? – He has…………………………… He has breakfast at 6.30.

    4. What time does he go to work? – He goes……………………………… He goes to works at 7 o’clock.

    5. How many hours does he work a day? – He works…………….. hours a day. He works nine hours a day.||He works 9 hours a day.

    6. What does he do in the evening? – He watches………………………………… He watches T.V in the evening.

    7. What does he do at 10.45? – He………………………………………… He goes to bed at 10.45.||He goes to bed.

    8. Where is he at 8.30 A.M? – He is……………………………………… He is at work.

  • Câu 3: Nhận biết
    Circle the odd one out
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
    7.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2018 có đáp án (Đề 4) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo