Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2019 (Đề 3)
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn Tiếng Anh
Đề thi KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2019
Để chuẩn bị cho kì thi KSCL đầu năm lớp 6, mời các em học sinh luyện tập với Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 (Đề 3) có đáp án do VnDoc.com đăng tải dưới đây. Đề thi được để dưới dạng trực tuyến giúp các em học sinh có thể làm bài trực tiếp và kiểm tra đáp án sau khi làm xong. Chúc các em làm bài thi tốt.
Một số đề luyện thi Tiếng Anh lớp 6 khác:
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- I. Chọn câu trả lời đúng nhất
- 1.______ is your name?
- 2.That is ______ ruler.
- 3.______ ? Fine , thanks.
- 4.There ______ five people in my family.
- 5.Hoa : Is ______ your teacher? Lan: – Yes, it is
- 6.______ people are there in your family?
- 7. How old is he? – He’s ______.
- 8. What ______ he ______? – He’s an engineer.
- 9. Hoa brushes ______ teeth every morning.
- 10. Where do you live? ______.
- 11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:
- 12.______ ? - It’s an eraser.
- 13.Tìm từ khác loại:
- 14. How many ______ are there in your class? - There are 35.
- 15. How old is your mother? ______ .
- II. Cho dạng đúng của động từ "to be"
- 1. She…………………………………..a teacher.
- 2. We………………………………………doctors.
- 3. Hoang and Thuy………………………….students.
- 4.I …………………….Chi.
- III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B
A B 1. Hello. Is your name Phong? a. I’m sixteen years old. 2. How are you? b. On Nguyen Trai street. 3. How old are you? c. I am a student 4. Where do you live? d. Yes. My name is Phong. 5. What do you do? e. That’s right, I am. f. I’m fine. Thank you. How about you? - 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- IV. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
- 1.do / what / she / does / ?
- 2. eraser / that / is / your / ?
- 4. Mai's class / students / are / twenty / in / there