Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh số 1

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh

Đề thi cuối năm môn Tiếng Anh lớp 2 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 lớp 2 do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Với mong muốn giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học tại Nhà trường, đề thi gồm nhiều dạng bài tập với hình ảnh phong phú, dễ nhớ và tăng hiệu quả ôn tập. Chúc các em học sinh lớp 2 đạt thành tích cao trong kì thi học kì 2 môn Tiếng Anh sắp tới.

Một số đề thi tương tự khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Chọn đáp án đúng.
  • 1.
    Read 1.1
  • 2.
    read 1.2
  • 3.
    Read 1.3
  • 4.
    read 1.4
  • II. Điền từ vào chỗ trống.
  • 1. Anna love to ________.
    1. Read 2.1
    swim
  • 2. Baby is ____________ the room.
    Read 2.2
    cleaning
  • 3. You have to _____ your teeth.
    Read 2.3
    brush
  • 4. We like _____________.
    Read 2.4
    ice cream
  • III. Chọn từ có nghĩa khác.
  • 1
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • IV. Đếm và viết.
  • 1. Fourteen – Nine = __________________
    Five
  • 2. Eight + Ten =_______________________
    Twelve
  • 3. Twenty – Five = ___________________
    Fifteen
  • 4. Three + ten = ________________
    Thirteen
  • V. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
  • 1. tiger/ The/ is/ on/ the sofa/ .
    The tiger is on the sofa.
  • 2. is/ This / Billy’s/ ice cream/ .
    This is Billy's ice cream
  • 3. My grandpa/ a/ is/ doctor/ .
    My grandpa is a doctor.
  • 4. she/ Is/ a/ pilot/ ?
    Is she a pilot?
  • VI. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa.
  • 1. c l e r i c : Hình tròn
    circle
  • 2. l o n i : con sư tử
    lion
  • 3. o a c t : áo khoác
    coat
  • 4. o s e u h : căn nhà
    house
  • VII. Đọc và điền True cho câu đúng, False cho câu sai.
    Name: Mia - nine years old.
    Hair: curly and black.
    Eyes: green.
    Animals: monkeys, rabbits and parrots.
    Food & drinks: pears, oranges, fish and milk.
    Colors: purple and orange.
  • 1. Mia has curly hair and green eyes.
    True
  • 2. She likes lions, tigers and parrots.
    False
  • 3. She likes oranges and fish.
    True
  • 4. Her favourite drink is milk.
    True
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
19 1.565
Sắp xếp theo

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm