Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh số 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh

Đề thi cuối năm môn Tiếng Anh lớp 2 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 lớp 2 do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Với mong muốn giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học tại Nhà trường, đề thi gồm nhiều dạng bài tập với hình ảnh phong phú, dễ nhớ và tăng hiệu quả ôn tập. Chúc các em học sinh lớp 2 đạt thành tích cao trong kì thi học kì 2 môn Tiếng Anh sắp tới. 

Một số đề thi tương tự khác:

  • Số câu hỏi: 7 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn đáp án đúng.
    1. Read 1.1
    2. read 1.2
    3. Read 1.3
    4. read 1.4
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Điền từ vào chỗ trống.

    1. Anna love to ________.

    1. Read 2.1
    swim

    2. Baby is ____________ the room. Read 2.2cleaning

    3. You have to _____ your teeth. Read 2.3brush

    4. We like _____________. Read 2.4ice cream

    Đáp án là:
    II. Điền từ vào chỗ trống.

    1. Anna love to ________.

    1. Read 2.1
    swim

    2. Baby is ____________ the room. Read 2.2cleaning

    3. You have to _____ your teeth. Read 2.3brush

    4. We like _____________. Read 2.4ice cream

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Chọn từ có nghĩa khác.
    1
    2.
    3.
    4.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Đếm và viết.

    1. Fourteen – Nine = __________________ Five

    2. Eight + Ten =_______________________ Twelve

    3. Twenty – Five = ___________________ Fifteen

    4. Three + ten = ________________ Thirteen

    Đáp án là:
    IV. Đếm và viết.

    1. Fourteen – Nine = __________________ Five

    2. Eight + Ten =_______________________ Twelve

    3. Twenty – Five = ___________________ Fifteen

    4. Three + ten = ________________ Thirteen

  • Câu 5: Nhận biết
    V. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. tiger/ The/ is/ on/ the sofa/ . The tiger is on the sofa.

    2. is/ This / Billy’s/ ice cream/ . This is Billy's ice cream

    3. My grandpa/ a/ is/ doctor/ . My grandpa is a doctor.

    4. she/ Is/ a/ pilot/ ? Is she a pilot?

    Đáp án là:
    V. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. tiger/ The/ is/ on/ the sofa/ . The tiger is on the sofa.

    2. is/ This / Billy’s/ ice cream/ . This is Billy's ice cream

    3. My grandpa/ a/ is/ doctor/ . My grandpa is a doctor.

    4. she/ Is/ a/ pilot/ ? Is she a pilot?

  • Câu 6: Nhận biết
    VI. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa.

    1. c l e r i c : Hình tròn circle

    2. l o n i : con sư tử lion

    3. o a c t : áo khoác coat

    4. o s e u h : căn nhà house

    Đáp án là:
    VI. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa.

    1. c l e r i c : Hình tròn circle

    2. l o n i : con sư tử lion

    3. o a c t : áo khoác coat

    4. o s e u h : căn nhà house

  • Câu 7: Nhận biết
    VII. Đọc và điền True cho câu đúng, False cho câu sai.
    Name: Mia - nine years old.
    Hair: curly and black.
    Eyes: green.
    Animals: monkeys, rabbits and parrots.
    Food & drinks: pears, oranges, fish and milk.
    Colors: purple and orange.

    1. Mia has curly hair and green eyes. True

    2. She likes lions, tigers and parrots. False

    3. She likes oranges and fish. True

    4. Her favourite drink is milk. True

    Đáp án là:
    VII. Đọc và điền True cho câu đúng, False cho câu sai.
    Name: Mia - nine years old.
    Hair: curly and black.
    Eyes: green.
    Animals: monkeys, rabbits and parrots.
    Food & drinks: pears, oranges, fish and milk.
    Colors: purple and orange.

    1. Mia has curly hair and green eyes. True

    2. She likes lions, tigers and parrots. False

    3. She likes oranges and fish. True

    4. Her favourite drink is milk. True

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi thử học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh số 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo