Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh tỉnh Quảng Ngãi

Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh tỉnh Quảng Ngãi dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi vào lớp 10 do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Đề thi có format giống với đề thi thật với nhiều dạng bài tập khác nhau. Chúc các em học sinh lớp 9 ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi đầu vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2018 sắp tới.

Một số đề thi tương tự khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Choose the word which has the bolded part is pronouced differently.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • II. Choose the best answer from the four options given (A, B,C, or D) to complete each sentence.
  • 1. The_________ growth rate of Vietnam reached about 8.0% in 2007.
  • 2. She is going to finish her work, _________?
  • 3. I would like_________ Holland.
  • 4. Don’t forget _________ the door when you go out.
  • 5. We couldn’t go out _________ the storm.
  • 6. The articles_________ the magazine has published are very scholarly.
  • 7. He is not very good_________ mathematics.
  • 8. _________it was raining heavily, we went out without a raincoat.
  • 9. He was homesick, and he_________all his family and friends.
  • 10. She never wears red because it doesn’t_________to her.
  • 11. I have already finished all my work, so I don’t have_________tonight. I think I will read for a while.
  • 12. I am angry because you didn’t tell me the truth. I don’t like_________.
  • 13. They explained_________him how they should operate the machine.
  • 14. They asked me a lot of questions, most of_________I couldn’t answer well.
  • 15. It is impossible for me_________in all this noise.
  • 16. It’s time we went. If we don’t leave now, we_________the last train.
  • 17. I haven’t written any letters home since I_________here.
  • 18. London_________an underground train system since the nineteeth century.
  • 19. This food is the worst I_________tasted.
  • 20. The policeman warned us_________there.
  • III. Read the passage and choose the suitable words to complete the passage.
    Planet earth is part of a system of planets and their moons, as well as numerous asteroids and comets which (1)_________ around a huge star we call the Sun. The Sun itself (2)_________ of gas. Nuclear reactions inside its core (3)_______ the heat and light that make life on the Earth (4)________. The Earth is the third of four small terrestrial (Earth like) planets that orbit close to the (5)_________. Further out in our Solar System are four huge gas planets, while distant Pluto, (6)_________ planet, is made (7)_________ rock and ice. Our Earth is one of the ten planets that orbit the Sun- a huge, burning- hot star in the center of our Solar System. The Solar System and all the stars in the (8)_________ are part of our galaxy-the Milky Way, which (9)________ as many as 200 billions stars. Beyond our galaxy (10)_________ millions more galaxies. They all add together to make up the Universe.
  • 1. Planet earth is part of a system of planets and their moons, as well as numerous asteroids and comets which (1)_________ around a huge star we call the Sun.
  • 2. The Sun itself (2)_________ of gas.
  • 3. Nuclear reactions inside its core (3)_______ the heat
  • 4. and light that make life on the Earth (4)________.
  • 5. The Earth is the third of four small terrestrial (Earth like) planets that orbit close to the (5)_________.
  • 6. Further out in our Solar System are four huge gas planets, while distant Pluto, (6)_________ planet,
  • 7. is made (7)_________rock and ice.
  • 8. The Solar System and all the stars in the (8)_________ are part of our galaxy-the Milky Way
  • 9. which (9)________as many as 200 billions stars.
  • 10. Beyond our galaxy (10)_________ millions more galaxies.
  • IV. Choose the underlined part that needs correction.
  • 1.
    In order to being a good salesclerk, you mustn’t be rude to the customers.
    In order to + do sth: để làm gì
  • 2.
    Although his leg was broken however, he managed to get out of the car.
    Bỏ however. Nếu however đặt ở giữa câu thì trước và sau however phải có dấu phẩy. 
    Cấu trúc: Although + clause (mệnh đề), Clause: Dù .... thì ...
  • 3.
    The information I got from the assistant was such confusing that I didn’t know what to do.
    Such → so
    confusing: adjective 
    Structure: so + adj + that or such + compound noun + that
  • 4.
    My mother always made me to wash my hands before every meal.
    to wash → wash
    Make s.o do sth: yêu cầu/ bắt buộc ai đó làm việc gì
  • 5.
    According to the sign on the restaurant door, all dinners are requiring to wear shirts and shoes.
    requiring → required 
    Translating: Theo thông báo treo ở cửa nhà hàng, tất cả các thực khách phải mặc áo phông và đi giày. 
    It means that: nhà hàng yêu cầu thực khách phải mặc áo phông và đi giày. → Passive voice (Câu bị đông)
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm