Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 có đáp án - Đề số 1
Đề tuyển sinh vào lớp 6 môn tiếng Anh
Đề tuyển sinh lớp 6 môn Anh văn năm 2019
Đề luyện thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án dưới đây có cấu trúc giống với đề thi chính thức giúp học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới. Mời các em luyện tập để tự kiểm tra trình độ của mình cũng như tập kỹ năng kiểm soát thời gian làm bài và làm quen với các dạng bài thường có trong đề thi tuyển sinh vào lớp 6.
Các bạn có thể tải đề thi tại đây: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 1
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
- 1. We are school children. We____________ thirteen years old.
- 2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”
- 3. Those new desks___________ in their classroom.
- 4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now.
- 5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.
- II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.
- 1. foot
- 2. tomato
- 3. bookshelf
- 4. glass
- 5. factory
- IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
- 1. Our class is_______ the first floor.
- 2. The bookstore is_______ the movie theater.
- 3. My father _______ breakfast at half past six every morning.
- 4. Do _______play soccer in spring?
- 5. - “_______ does your teacher live?” – “He lives in the center of the town.”
- 6. _______ boys and girls are there in your class?
- 7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.
- 8. – “Hello, Nam. _______are you today?” – “Hi, Nga. I’m fine, thanks.
- 9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.
- 10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”
- V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.
- 1. many / there / family / How / are / your / people / in?
- 2. down / please / your / books, / Sit / open /and.
- 3. in / factory / works / father / a / My.
- 4. This / houses / are / my / their / and / those / is / house
- 5. tall / are / There / trees / around / the / house.