Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 5
Đi thi thử vào lớp 6 môn Tiếng Anh
Đề thi thử môn Tiếng Anh vào lớp 6
Đề luyện thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề thi vào lớp 6 do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Đề thi gồm nhiều dạng bài khác nhau với nội dung bám sát với chương trình học tại Nhà trường, các em học sinh lớp 5 có thể ôn tập kiến thức đã học, phát triển những kỹ năng cơ bản khi làm bài thi và đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 6 sắp tới.
Một số đề thi tương tự khác:
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 6
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018 - 2019 (Đề 6)
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 8
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- I. Chọn từ khác loại.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- II. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
- 1. What are you going ……………. tomorrow?
- 2. They ……………. swimming last Saturday.
- 3. He should go to the ……………. because he has a toothache.
- 4. What’s the matter ……………. you? ~ I have a cold.
- 5. How many seasons are ……………. in England?
- 6. It takes us about three hours ………….. from Hanoi to Ho Chi Minh City.
- 7. ………….. is it from Hanoi to Hue? ~ About 900 kilometers.
- 8. There are four ………….. in my country: spring, summer, autumn and winter.
- 9. Where is Tony from? ~ He is from …………...
- 10. Yesterday John ………….. go to school because he ………….. a stomachache.
- III. Điền từ vào chỗ trống.
fever, take, out, tired, matter
Nam: I’m very (1)……………., Mom.
Mom: What’s the (2) ……………. with you, son?
Nam: I have a (3) …………….. I have a headache, too.Mom: You should (4) ……………. some aspirins and you shouldn’t go (5) …………….. - 1. I’m very (1)……………., Mom.
- 2. What’s the (2) ……………. with you, son?
- 3. I have a (3) ……………...
- 4. You should (4) ……………. some aspirins
- 5. and you shouldn’t go (5) ……………..
- IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu có nghĩa.
- 1. where/ museum/ is/ ?/ the→ _________________?
- 2. going/ to/ I’m/ ./ Vung Tau→ ________________________.
- 3. drink/ ./ warm/ water/ should/ You→ ________________________________.
- 4. yesterday/ you/ at/ ?/ Did/ home/ stay→ ___________________________________?
- 5. doesn’t/ volleyball/ ./ Mary/ to/ want/ play→ ______________________________________.
- V. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi sau.Last Sunday, Lan didn’t go to school, but she went to her friend’s birthday party. She got up early in the morning, went to the shop, and bought some gifts and flowers. Then, she went to her friend’s house. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink. She danced beautifully, sang many songs, and told a lot of interesting stories. All her friends were there too. They played many games such as hide – and – seek, skipping rope and cards. They were very happy and enjoyed themselves a lot. Finally, the party came to an end. They said goodbye to each other and went home late in the evening.
- 1. Where did Lan go last Sunday?→ _____________________________.
- 2. What did she buy for her friend?→ _______________________________.
- 3. What did she do at the party?→ _______________________________________.
- 4. Did they enjoy themselves a lot?→ ___________________________.
- 5. When did they go home?