Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 9

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi vào lớp 6 do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Đề thi có format giống với đề thi thật và nội dung bám sát với chương trình học tại Nhà trường. Chúc các em học sinh lớp 5 ôn luyện hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi đầu vào lớp 6 môn Tiếng Anh tới đây. 

Một số đề thi tương tự khác:

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
    1. What did you do at the festival?
    2. Did you clean the floor yesterday? ............, I did.
    3. Where …………….. the amusement park?
    4. …………. the matter with you?
    5. How ………… is it from here to HCM city?
    6. There are ............... in front of the bed.
    7. Lan can sing a song ................. she can’t dance.
    8. There are books ................ the table.
    9. I can .......... find my book.
    10. Look at ......... She can draw a picture.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Điền từ thích hợp để hoàn thành đoạn hội thoại.
    badminton   -   subjects   -   play   -   at   -   study

    A: What did you do yesterday ?
    B: I studied (1)_________ school.
    A: What (2)__________ did you study?
    B: I (3)___________ Vietnamese, English and art.
    A: Did you (4)___________football?
    B: No, I didn’t. I played (5)____________.

    1. I studied (1)_________ school. at

    2. What (2)__________ did you study? subjects

    3. I (3)___________ Vietnamese, English and art. study

    4. Did you (4)___________football? play

    5. No, I didn’t. I played (5)____________. badminton

    Đáp án là:
    II. Điền từ thích hợp để hoàn thành đoạn hội thoại.
    badminton   -   subjects   -   play   -   at   -   study

    A: What did you do yesterday ?
    B: I studied (1)_________ school.
    A: What (2)__________ did you study?
    B: I (3)___________ Vietnamese, English and art.
    A: Did you (4)___________football?
    B: No, I didn’t. I played (5)____________.

    1. I studied (1)_________ school. at

    2. What (2)__________ did you study? subjects

    3. I (3)___________ Vietnamese, English and art. study

    4. Did you (4)___________football? play

    5. No, I didn’t. I played (5)____________. badminton

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Đọc đoạn văn và chọn True nếu thông tin đúng, False nếu thông tin sai.
    My name is Phong. I like to play football very much and I want to be a footballer. I watch all the football matches on T.V. This is my friend. Her name is Lan. She wants to be a singer because she likes to sing. She wants to be a famous person.
    1. Phong likes to play football.
    2. Phong wants to be a footballer.
    3. Phong always watches games on T.V.
    4. Mai is Phong's sister.
    5. Lan wants to be a singer.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. music/ Did/ to/ listen/ you/ last night/ ? → __________________________?Did you listen to music last night?

    2. by/ go/ to/ They/ usually/ school/ bus/ . → _________________________________.They usually go to school by bus.

    3. nice/ swimming/ The/ for/ sea/ is/ . → _______________________________.The sea is nice for swimming.

    4. drink / some/ lemon juice / should / honey/ You/ and/ . → ____________________________________.You should drink some lemon juice and honey.||You should drink some honey and lemon juice.

    5. having/ in/ I’m/ Vung Tau/ holiday/ a/ . → _______________________________.I'm having a holiday in Vung Tau.

    6. the/ Are/ balls/ there/ under/ bed/ ? → ____________________________?Are there balls under the bed?

    7. the/ on/ frog/ the/ are/ The/ dog/ log/ ./ and → ______________________________________.The frog and the dog are on the log.||The dog and the frog are on the log.

    8. visit/ going/ She/ is/ her/ tomorrow/ friends/ to/ . → _________________________________.She is going to visit her friends tomorrow.

    9. often/ We /go/ in/ swimming/ summer/ . → ___________________________________.We often go swimming in summer.

    10. he/ Phu Quoc island/ Is/ going/ visit/ to/ ? → ____________________________?Is he going to visit Phu Quoc island?

    Đáp án là:
    IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

    1. music/ Did/ to/ listen/ you/ last night/ ? → __________________________?Did you listen to music last night?

    2. by/ go/ to/ They/ usually/ school/ bus/ . → _________________________________.They usually go to school by bus.

    3. nice/ swimming/ The/ for/ sea/ is/ . → _______________________________.The sea is nice for swimming.

    4. drink / some/ lemon juice / should / honey/ You/ and/ . → ____________________________________.You should drink some lemon juice and honey.||You should drink some honey and lemon juice.

    5. having/ in/ I’m/ Vung Tau/ holiday/ a/ . → _______________________________.I'm having a holiday in Vung Tau.

    6. the/ Are/ balls/ there/ under/ bed/ ? → ____________________________?Are there balls under the bed?

    7. the/ on/ frog/ the/ are/ The/ dog/ log/ ./ and → ______________________________________.The frog and the dog are on the log.||The dog and the frog are on the log.

    8. visit/ going/ She/ is/ her/ tomorrow/ friends/ to/ . → _________________________________.She is going to visit her friends tomorrow.

    9. often/ We /go/ in/ swimming/ summer/ . → ___________________________________.We often go swimming in summer.

    10. he/ Phu Quoc island/ Is/ going/ visit/ to/ ? → ____________________________?Is he going to visit Phu Quoc island?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 9 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo