Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 10

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi vào lớp 6 trường Chuyên môn Tiếng Anh 

Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 trường chuyên dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi vào lớp 6 do VnDoc.com tổng hợp và biên tập. Đề thi có format giống với đề thi thật gồm nhiều dạng bài tập nâng cao khác nhau. Chúc các em học sinh lớp 5 ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi lớp 5 lên lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 tới đây.

Một số đề thi khác:

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Choose the word whose the bold part is pronounced differently.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Choose the best answer to fill in the blank.
    1. "How are you?" - "I'm ________ "
    2. Is your school in the country ________ in the city?
    3. I am a ________.
    4. Our school is near a park. There ________ trees and flowers in the park.
    5. Bill's father ________ in a factory. He's an engineer.
    6. Sometimes she ________ TV.
    7. _______ are you? I'm in my classroom.
    8. _______ are those? They're armchairs.
    9. I go to school by ________.
    10. Look at the ________ It's a one-way street.
    11. ________ are my new books.
    12. Quang's school ________ nice and big.
    13.There is a painting _____________a famous singer ___________his room.
    14. Da Nang is one of the __________ cities in Viet Nam.
    15. They are ___________ their exam at the moment.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Give the correct form of the verbs in parentheses to complete the following sentences.

    1. Every day, Mrs. Hanh (travel)……………………. to work by car. travels

    2. Hung (brush)…………………….. his teeth twice a day. brushes

    3. They (play)……………………. volleyball at present. are playing

    4. Here, you must (stop)………………… You must not go straight on. stop

    5. What about (eat) ................ pizza together? eating

    Đáp án là:
    III. Give the correct form of the verbs in parentheses to complete the following sentences.

    1. Every day, Mrs. Hanh (travel)……………………. to work by car. travels

    2. Hung (brush)…………………….. his teeth twice a day. brushes

    3. They (play)……………………. volleyball at present. are playing

    4. Here, you must (stop)………………… You must not go straight on. stop

    5. What about (eat) ................ pizza together? eating

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Rearrange the following words to complete the sentences.

    1. your/ notebooks/ these/ Are/ ? → __________________________?Are these your notebooks?

    2. driver/ Mr David/ an/ or/ Is/ architect/ a / ? → ______________________________?Is Mr. David a driver or an architect?||Is Mr. David an architect or a driver?

    3. a/ box/ is/ This/ ./ red → ______________________.This is a red box.

    4. learning/Hoa/ English/ moment/ is/ the/ at/ . → _____________________________.Hoa is learning English at the moment.

    5. not/ are/ Those/ shoes/ my. → __________________________.Those are not my shoes.

    Đáp án là:
    IV. Rearrange the following words to complete the sentences.

    1. your/ notebooks/ these/ Are/ ? → __________________________?Are these your notebooks?

    2. driver/ Mr David/ an/ or/ Is/ architect/ a / ? → ______________________________?Is Mr. David a driver or an architect?||Is Mr. David an architect or a driver?

    3. a/ box/ is/ This/ ./ red → ______________________.This is a red box.

    4. learning/Hoa/ English/ moment/ is/ the/ at/ . → _____________________________.Hoa is learning English at the moment.

    5. not/ are/ Those/ shoes/ my. → __________________________.Those are not my shoes.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 10 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo