Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 10
Đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Tiếng Anh
Đề thi vào lớp 6 trường Chuyên môn Tiếng Anh
Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 trường chuyên dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi vào lớp 6 do VnDoc.com tổng hợp và biên tập. Đề thi có format giống với đề thi thật gồm nhiều dạng bài tập nâng cao khác nhau. Chúc các em học sinh lớp 5 ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi lớp 5 lên lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 tới đây.
Một số đề thi khác:
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018 có đáp án (Đề số 4)
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 10
Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 9
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018 có đáp án (Đề số 1)
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, TP Hồ Chí Minh năm 2018 (Đề 2)
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, TP Hồ Chí Minh năm 2018
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- I. Choose the word whose the bold part is pronounced differently.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- II. Choose the best answer to fill in the blank.
- 1. "How are you?" - "I'm ________ "
- 2. Is your school in the country ________ in the city?
- 3. I am a ________.
- 4. Our school is near a park. There ________ trees and flowers in the park.
- 5. Bill's father ________ in a factory. He's an engineer.
- 6. Sometimes she ________ TV.
- 7. _______ are you? I'm in my classroom.
- 8. _______ are those? They're armchairs.
- 9. I go to school by ________.
- 10. Look at the ________ It's a one-way street.
- 11. ________ are my new books.
- 12. Quang's school ________ nice and big.
- 13.There is a painting _____________a famous singer ___________his room.
- 14. Da Nang is one of the __________ cities in Viet Nam.
- 15. They are ___________ their exam at the moment.
- III. Give the correct form of the verbs in parentheses to complete the following sentences.
- 1. Every day, Mrs. Hanh (travel)……………………. to work by car.
- 2. Hung (brush)…………………….. his teeth twice a day.
- 3. They (play)……………………. volleyball at present.
- 4. Here, you must (stop)………………… You must not go straight on.
- 5. What about (eat) ................ pizza together?
- IV. Rearrange the following words to complete the sentences.
- 1. your/ notebooks/ these/ Are/ ?→ __________________________?
- 2. driver/ Mr David/ an/ or/ Is/ architect/ a / ?→ ______________________________?
- 3. a/ box/ is/ This/ ./ red→ ______________________.
- 4. learning/Hoa/ English/ moment/ is/ the/ at/ .→ _____________________________.
- 5. not/ are/ Those/ shoes/ my.→ __________________________.