Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 trường chuyên

Đề luyện thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập vào lớp 6 khối trường chuyên do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Đề thi bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau với nội dung kiến thức bám sát với chương trình học tại Nhà trường. Chúc các em ôn luyện hiệu quả và đạt điểm cao trong kì tuyển sinh vào lớp 6 tới đây.

Một số đề thi tương tự khác:

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn từ khác loại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Chia động từ.

    1. What (be).......................your sister doing now? She (skip)..................................... is - is skipping

    2. My brother can (swim)................................... swim

    3. There (be)………………a lot of people at the party last night. were

    4. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful. living

    5. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play) ................... badminton now. plays- is playing

    Đáp án là:
    II. Chia động từ.

    1. What (be).......................your sister doing now? She (skip)..................................... is - is skipping

    2. My brother can (swim)................................... swim

    3. There (be)………………a lot of people at the party last night. were

    4. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful. living

    5. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play) ................... badminton now. plays- is playing

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.

    1. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening. You can play game in the afternoon but you must do homework in the evening.

    2. When / it / hot / we / often / go / swim When it is hot, we often go swimming.

    3. Nha Trang/ bigger/ I expected. Nha Trang is bigger than I expected.

    4. They/ go/ Hong Kong / train / stay/ a hotel/ last week. They went to Hong Kong by train and stayed in a hotel last week.

    5. What time / Nga/ often/ go/ school? What time does Nga often go to school?

    Đáp án là:
    III. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.

    1. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening. You can play game in the afternoon but you must do homework in the evening.

    2. When / it / hot / we / often / go / swim When it is hot, we often go swimming.

    3. Nha Trang/ bigger/ I expected. Nha Trang is bigger than I expected.

    4. They/ go/ Hong Kong / train / stay/ a hotel/ last week. They went to Hong Kong by train and stayed in a hotel last week.

    5. What time / Nga/ often/ go/ school? What time does Nga often go to school?

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Điền True hoặc False.
    My name is Peter. I live in Washington D.C. I have a plan to visit Vietnam this spring in holiday. First, I am going to Ho Chi Minh City by plane. I am going to stay there for one day. Next, I am going to travel to An Giang by taxi. Then, I want to visit Chau Doc city but I don’t know if I have more time. Finally, I am going to buy some Vietnamese souvenirs before flying home.

    1. Peter lives in Singapore. False

    2. He has a plan to visit Vietnam. True

    3. He’s going to stay in Ho Chi Minh City for a week. False

    4. He’s going to travel to An Giang by plane. False

    5. He’s going to fly home with lots of Vietnamese souvenirs. True

    Đáp án là:
    IV. Điền True hoặc False.
    My name is Peter. I live in Washington D.C. I have a plan to visit Vietnam this spring in holiday. First, I am going to Ho Chi Minh City by plane. I am going to stay there for one day. Next, I am going to travel to An Giang by taxi. Then, I want to visit Chau Doc city but I don’t know if I have more time. Finally, I am going to buy some Vietnamese souvenirs before flying home.

    1. Peter lives in Singapore. False

    2. He has a plan to visit Vietnam. True

    3. He’s going to stay in Ho Chi Minh City for a week. False

    4. He’s going to travel to An Giang by plane. False

    5. He’s going to fly home with lots of Vietnamese souvenirs. True

  • Câu 5: Nhận biết
    V. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.

    1. Linda likes chicken. → Linda's favorite ______________.Linda's favorite food is chicken.

    2. Ha walks to school. → Ha goes _____________.Ha goes to school on foot.

    3. Let's go fishing. → Why don't we ________________?Why don't we go fishing?

    4. My class has 40 pupils. → There _________________.There are 40 pupils in my class.

    5. My brother taller than me. → I _________________.I am shorter than my brother.||I am not as tall as my brother.

    Đáp án là:
    V. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.

    1. Linda likes chicken. → Linda's favorite ______________.Linda's favorite food is chicken.

    2. Ha walks to school. → Ha goes _____________.Ha goes to school on foot.

    3. Let's go fishing. → Why don't we ________________?Why don't we go fishing?

    4. My class has 40 pupils. → There _________________.There are 40 pupils in my class.

    5. My brother taller than me. → I _________________.I am shorter than my brother.||I am not as tall as my brother.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo