Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 2

Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 trường chuyên

Đề luyện thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập vào lớp 6 khối trường chuyên do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Đề thi bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau với nội dung kiến thức bám sát với chương trình học tại Nhà trường. Chúc các em ôn luyện hiệu quả và đạt điểm cao trong kì tuyển sinh vào lớp 6 tới đây.

Một số đề thi tương tự khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • I. Chọn từ khác loại.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • II. Chia động từ.
  • 1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................
    is - is skipping
  • 2. My brother can (swim)...................................
    swim
  • 3. There (be)………………a lot of people at the party last night.
    were
  • 4. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.
    living
  • 5. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play) ................... badminton now.
    plays- is playing
  • III. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
  • 1. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening.
    You can play game in the afternoon but you must do homework in the evening.
  • 2. When / it / hot / we / often / go / swim
    When it is hot, we often go swimming.
  • 3. Nha Trang/ bigger/ I expected.
    Nha Trang is bigger than I expected.
  • 4. They/ go/ Hong Kong / train / stay/ a hotel/ last week.
    They went to Hong Kong by train and stayed in a hotel last week.
  • 5. What time / Nga/ often/ go/ school?
    What time does Nga often go to school?
  • IV. Điền True hoặc False.
    My name is Peter. I live in Washington D.C. I have a plan to visit Vietnam this spring in holiday. First, I am going to Ho Chi Minh City by plane. I am going to stay there for one day. Next, I am going to travel to An Giang by taxi. Then, I want to visit Chau Doc city but I don’t know if I have more time. Finally, I am going to buy some Vietnamese souvenirs before flying home.
  • 1. Peter lives in Singapore.
    False
  • 2. He has a plan to visit Vietnam.
    True
  • 3. He’s going to stay in Ho Chi Minh City for a week.
    False
  • 4. He’s going to travel to An Giang by plane.
    False
  • 5. He’s going to fly home with lots of Vietnamese souvenirs.
    True
  • V. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.
  • 1. Linda likes chicken.
    → Linda's favorite ______________.
    Linda's favorite food is chicken.
  • 2. Ha walks to school.
    → Ha goes _____________.
    Ha goes to school on foot.
  • 3. Let's go fishing.
    → Why don't we ________________?
    Why don't we go fishing?
  • 4. My class has 40 pupils.
    → There _________________.
    There are 40 pupils in my class.
  • 5. My brother taller than me.
    → I _________________.
    I am shorter than my brother. I am not as tall as my brother.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
66 4.459
Sắp xếp theo

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm