Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 2
Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 trường chuyên
Đề luyện thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập vào lớp 6 khối trường chuyên do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Đề thi bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau với nội dung kiến thức bám sát với chương trình học tại Nhà trường. Chúc các em ôn luyện hiệu quả và đạt điểm cao trong kì tuyển sinh vào lớp 6 tới đây.
Một số đề thi tương tự khác:
Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 3
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018 - 2019 (Đề 3)
Đề thi thử vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, TP Hồ Chí Minh năm 2018 (Đề 4)
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, TP Hồ Chí Minh năm 2018 (Đề 2)
Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 năm học 2017 - 2018 trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa (Đề tự luận)
- I. Chọn từ khác loại.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- II. Chia động từ.
- 1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................
- 2. My brother can (swim)...................................
- 3. There (be)………………a lot of people at the party last night.
- 4. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.
- 5. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play) ................... badminton now.
- III. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
- 1. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening.
- 2. When / it / hot / we / often / go / swim
- 3. Nha Trang/ bigger/ I expected.
- 4. They/ go/ Hong Kong / train / stay/ a hotel/ last week.
- 5. What time / Nga/ often/ go/ school?
- IV. Điền True hoặc False.My name is Peter. I live in Washington D.C. I have a plan to visit Vietnam this spring in holiday. First, I am going to Ho Chi Minh City by plane. I am going to stay there for one day. Next, I am going to travel to An Giang by taxi. Then, I want to visit Chau Doc city but I don’t know if I have more time. Finally, I am going to buy some Vietnamese souvenirs before flying home.
- 1. Peter lives in Singapore.
- 2. He has a plan to visit Vietnam.
- 3. He’s going to stay in Ho Chi Minh City for a week.
- 4. He’s going to travel to An Giang by plane.
- 5. He’s going to fly home with lots of Vietnamese souvenirs.
- V. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.
- 1. Linda likes chicken.→ Linda's favorite ______________.
- 2. Ha walks to school.→ Ha goes _____________.
- 3. Let's go fishing.→ Why don't we ________________?
- 4. My class has 40 pupils.→ There _________________.
- 5. My brother taller than me.→ I _________________.