Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 6 năm học 2016 - 2017

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 6

Chào tất cả các em! VnDoc.com xin mời các em đến với vòng thi mới nhất của Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 6 năm học 2016 - 2017 để các em thử sức và tự kiểm tra IQ của mình. Chúc các em đạt điểm tối đa nhé!

Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 7 năm học 2016 - 2017

Đề thi Violympic môn toán lớp 1 vòng 5 năm học 2016 - 2017

  • Số câu hỏi: 37 câu
  • Số điểm tối đa: 37 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 5
    Trả lời: 
    Các cặp giá trị bằng nhau: 
    .... = ....; .... = ....;.... = ....;.... = ....;.... = ....;.... = ....;.... = ....;.... = ....;

    1 = 8; 2 = 10; 3 = 5; 4 = 7; 6 = 9||1=8; 2=10; 3=5; 4=7; 6=9
    Đáp án là:
    Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 5
    Trả lời: 
    Các cặp giá trị bằng nhau: 
    .... = ....; .... = ....;.... = ....;.... = ....;.... = ....;.... = ....;.... = ....;.... = ....;

    1 = 8; 2 = 10; 3 = 5; 4 = 7; 6 = 9||1=8; 2=10; 3=5; 4=7; 6=9
  • Câu 2: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 1: So sánh: 3 ... 2

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 2:

    So sánh: 4 .... 2.

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 3:

    So sánh: 6 ... 2 + 1.

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 4:

    So sánh: 1 + 4 .... 3 + 1.

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 5:

    So sánh: 2 + 3 ... 4.

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 6:

    So sánh: 3 ... 1.

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 7:

    So sánh 0 .... 1.

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 8:

    So sánh: 0 .... 2.

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 9:

    So sánh: 0 .... 3.

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 10:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = 1 +....

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 11:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .... + 5 = 1 + 4

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 12:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 +... = 4 + 1.

  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 13:

    Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 5 + ...

  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 14:

    Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm:.... + 1 = 1

  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 15:

    Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 1 + ...

  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 16:

    Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 2 = 0 + ...

  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 17:

    Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 =.... + 3

  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 18:

    Điền chỗ thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 =... + 4

        

  • Câu 20: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật

    Câu 1: So sánh: 3 + 0 + 1 .... 0 + 2 + 3.

    <
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật

    Câu 1: So sánh: 3 + 0 + 1 .... 0 + 2 + 3.

    <
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 2:

    So sánh: 3 + 2 ... 1 + 3

    >
    Đáp án là:
    Câu 2:

    So sánh: 3 + 2 ... 1 + 3

    >
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3:

    So sánh: 2 + 2 + 1 .... 3 + 0 + 2.

    =
    Đáp án là:
    Câu 3:

    So sánh: 2 + 2 + 1 .... 3 + 0 + 2.

    =
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 4:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 2.

    0
    Đáp án là:
    Câu 4:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 2.

    0
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 5:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .... = 3.

    0
    Đáp án là:
    Câu 5:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .... = 3.

    0
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 6:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + .... = 0.

    0
    Đáp án là:
    Câu 6:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + .... = 0.

    0
  • Câu 26: Nhận biết
    Câu 7:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 1 = 0 + 2.

    1
    Đáp án là:
    Câu 7:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 1 = 0 + 2.

    1
  • Câu 27: Nhận biết
    Câu 8:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ....+ 0 = 1 + 2 + 0.

    1
    Đáp án là:
    Câu 8:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ....+ 0 = 1 + 2 + 0.

    1
  • Câu 28: Nhận biết
    Câu 9:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .... = 4 + 0.

    1
    Đáp án là:
    Câu 9:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3 + .... = 4 + 0.

    1
  • Câu 29: Nhận biết
    Câu 10:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ... + 1 + 1 = 3 + 1.

    2
    Đáp án là:
    Câu 10:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ... + 1 + 1 = 3 + 1.

    2
  • Câu 30: Nhận biết
    Câu 11:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 2 = 1 + 3.

    2
    Đáp án là:
    Câu 11:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: .... + 2 = 1 + 3.

    2
  • Câu 31: Nhận biết
    Câu 12:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .... + 0 = 4.

    2
    Đáp án là:
    Câu 12:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + .... + 0 = 4.

    2
  • Câu 32: Nhận biết
    Câu 13:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 0 + 3 = 1 + ... + 1.

    2
    Đáp án là:
    Câu 13:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 0 + 3 = 1 + ... + 1.

    2
  • Câu 33: Nhận biết
    Câu 14:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > 2 + ... > 4.

    3
    Đáp án là:
    Câu 14:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > 2 + ... > 4.

    3
  • Câu 34: Nhận biết
    Câu 15:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 4 + 1.

    3
    Đáp án là:
    Câu 15:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... = 4 + 1.

    3
  • Câu 35: Nhận biết
    Câu 16:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ... + 0 + 2 = 0 + 4 + 1.

    3
    Đáp án là:
    Câu 16:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: ... + 0 + 2 = 0 + 4 + 1.

    3
  • Câu 36: Nhận biết
    Câu 17:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ... + 0 + 1 > 3 + 1.

    4
    Đáp án là:
    Câu 17:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ... + 0 + 1 > 3 + 1.

    4
  • Câu 37: Nhận biết
    Câu 18:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + ... + 0 = 3 + 2 + 0.

    5
    Đáp án là:
    Câu 18:

    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 0 + ... + 0 = 3 + 2 + 0.

    5

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 6 năm học 2016 - 2017 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo