Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 7 năm học 2016 - 2017

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 7

Mời các em học sinh lớp 1 tham gia giải Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 7 năm học 2016 - 2017 để khám phá các dạng bài mới, nâng cao khả năng tư duy. Các em hãy làm bài trong thời gian nhanh nhất nhé. Chúc các em đạt điểm cao!

Thi Violympic là kỳ thi khá quan trọng với các em học sinh. Việc luyện thi violympic sao cho thuần thục, quen với dạng bài là điều các em vẫn hay mong muốn. Sau khi làm xong đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 7 bên trên, các em có thể làm tiếp Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 8 mà chúng tôi đã sưu tầm từ trang violympic.vn hoặc tham khảo vòng thi trước đó: Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 6 để có thêm kinh nghiệm. Chúc các em ôn thi Violympic thật tốt và đạt kết quả cao.

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài thi số 1: Cóc vàng tài ba
    Câu 1: Tính: 3 - 1 = ...
    Câu 2: Tính: 3 - 2 = ...
    Câu 3: Tính: 4 - 2 = ...
    Câu 4: Tính: 2 + 2 = ...
    Câu 5: Tính 1 + 3 = ...
    Câu 6: Tính: 4 + 1 = ...
    Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 1 ...... 3 - 1
    Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 + 4 ...... 3 + 1 + 1
    Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ... + 2 = 1 + 4
    Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 3 = 1 + ... + 3
    Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + ... - 1 = 2 + 1
    Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 - 1 = 2 + 1 -
    Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 - 1 + ... = 2 + 1
    Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 - ... = 3 - 2
    Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 + ... = 3 - 2 + 2
    Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + ... + 0 = 0 + 4
    Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 > ... > 4 + 0
    Câu 18: Hãy chọn đáp án đúng: 1 + ... + 3 = 3 + 2
    Câu 19: Hãy chọn đáp án đúng: ... + 4 = 2 + 3
    Câu 20: Hãy chọn đáp án đúng: 2 + 1 - ... = 1 + 1
    Câu 21: Hãy chọn đáp án đúng: 4 + 1 = 2 + ...
    Câu 22: Hãy chọn đáp án đúng: 2 + ... = 3 + 1 + 1
    Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng: 1 + 0 = ... - 3
    Câu 24: Hãy chọn đáp án đúng: ... - 2 = 3 - 1
    Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng: ... - 2 = 4 - 1 - 1
    Câu 26: Hãy chọn đáp án đúng: ... = 3 + 2
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài thi số 2: Tìm cặp bằng nhau

    Câu 1:

    Trả lời: 
    ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...1 = 9; 2 = 3; 4 = 8; 5 = 6; 7 = 10

    Câu 2:

    Trả lời:
    ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...1 = 6; 2 = 8; 3 = 5; 4 = 7; 9 = 10

    Câu 3:

    Trả lời:
    ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...1 = 10; 2 = 5; 3 = 6; 4 = 7; 8 = 9

    Đáp án là:
    Bài thi số 2: Tìm cặp bằng nhau

    Câu 1:

    Trả lời: 
    ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...1 = 9; 2 = 3; 4 = 8; 5 = 6; 7 = 10

    Câu 2:

    Trả lời:
    ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...1 = 6; 2 = 8; 3 = 5; 4 = 7; 9 = 10

    Câu 3:

    Trả lời:
    ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...; ... = ...1 = 10; 2 = 5; 3 = 6; 4 = 7; 8 = 9

  • Câu 3: Nhận biết
    Bài thi số 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)

    Câu 1: 3 - .......... = 2
    Trả lời:1

    Câu 2: .......... + 1 = 4
    Trả lời:3

    Câu 3: .......... + 1 = 3 - 1 + 3 
    Trả lời:4

    Câu 4: .......... + 3 = 2 +1 + 1
    Trả lời:1

    Câu 5: .......... = 2 + 2
    Trả lời:4

    Câu 6: .......... - 1 = 1
    Trả lời:2

    Câu 7: 3 - 1 < .......... + 2 < 2 + 2
    Trả lời:1

    Câu 8: 3 + 2 ..........2 + 2 
    Trả lời:>

    Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm

    Câu 9: 4 - 1 .......... 3
    Trả lời:=

    Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm

    Câu 10: 2 + 0 + 2 .......... 3 - 1 + 3
    Trả lời:<

    Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm

    Câu 11: 3 - .......... = 2
    Trả lời:1

    Câu 12: 4 - .......... = 1
    Trả lời:3

    Câu 13: 4 - 1 = ...........
    Trả lời:3

    Câu 14: .......... + 1 + 1 = 3 -1 + 1
    Trả lời:1

    Câu 15: 1 + 2 + 1 = 3 - 2 + ..........
    Trả lời:3

    Câu 16: .......... + 0 = 5
    Trả lời:5

    Câu 17: .......... - 2 = 2
    Trả lời:4

    Câu 18: 2 + 3 > 2 + .......... > 2 - 1 + 2
    Trả lời:2

    Câu 19: 3 - 1 .......... 2 + 1
    Trả lời:<

    Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm

    Câu 20: 1 .......... 4 - 3
    Trả lời:=

    Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm
    Đáp án là:
    Bài thi số 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)

    Câu 1: 3 - .......... = 2
    Trả lời:1

    Câu 2: .......... + 1 = 4
    Trả lời:3

    Câu 3: .......... + 1 = 3 - 1 + 3 
    Trả lời:4

    Câu 4: .......... + 3 = 2 +1 + 1
    Trả lời:1

    Câu 5: .......... = 2 + 2
    Trả lời:4

    Câu 6: .......... - 1 = 1
    Trả lời:2

    Câu 7: 3 - 1 < .......... + 2 < 2 + 2
    Trả lời:1

    Câu 8: 3 + 2 ..........2 + 2 
    Trả lời:>

    Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm

    Câu 9: 4 - 1 .......... 3
    Trả lời:=

    Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm

    Câu 10: 2 + 0 + 2 .......... 3 - 1 + 3
    Trả lời:<

    Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm

    Câu 11: 3 - .......... = 2
    Trả lời:1

    Câu 12: 4 - .......... = 1
    Trả lời:3

    Câu 13: 4 - 1 = ...........
    Trả lời:3

    Câu 14: .......... + 1 + 1 = 3 -1 + 1
    Trả lời:1

    Câu 15: 1 + 2 + 1 = 3 - 2 + ..........
    Trả lời:3

    Câu 16: .......... + 0 = 5
    Trả lời:5

    Câu 17: .......... - 2 = 2
    Trả lời:4

    Câu 18: 2 + 3 > 2 + .......... > 2 - 1 + 2
    Trả lời:2

    Câu 19: 3 - 1 .......... 2 + 1
    Trả lời:<

    Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm

    Câu 20: 1 .......... 4 - 3
    Trả lời:=

    Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 7 năm học 2016 - 2017 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo