Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán học lớp 3 Vòng 1 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua internet học lớp 3  

Đề thi Violympic Toán học lớp 3 Vòng 1 năm 2015 - 2016 - Thi Violympic là một cuộc thi giải toán trên mạng dành cho các em học sinh Tiểu học, Trung học cơ sở và THPT rên toàn quốc, đây là một sân chơi bổ ích và lý thú, nơi các em được thể hiện tài năng và kiến thức của mình. Và để đáp ứng nhu cầu về tài liệu ôn tập và rèn luyện cho cuộc thi này chúng tôi đã đưa ra bài test dưới đây. Hi vọng đây là một tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các em. Chúc các em làm bài tốt!

Một số đề luyện thi trực tuyến lớp 3 khác:

  • Thời gian làm: 50 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Phần 1: Sắp xếp Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

    57, 87, 146, 147, 155, 187, 246, 256, 303, 309, 336, 369, 383, 342, 528, 589, 592, 636, 862, 961
    Đáp án là:
    Phần 1: Sắp xếp Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

    57, 87, 146, 147, 155, 187, 246, 256, 303, 309, 336, 369, 383, 342, 528, 589, 592, 636, 862, 961
  • Câu 2: Nhận biết
    Phần 2: Đi tìm kho báu Câu 1:
    628 là số liền trước của số nào?
    Trả lời:
    628 là số liền trước của số ...629
    Đáp án là:
    Phần 2: Đi tìm kho báu Câu 1:
    628 là số liền trước của số nào?
    Trả lời:
    628 là số liền trước của số ...629
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2: 347 là số liền sau của số nào?
    Trả lời:
    347 là số liền sau của số ....346
    Đáp án là:
    Câu 2: 347 là số liền sau của số nào?
    Trả lời:
    347 là số liền sau của số ....346
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 3: Năm năm trước bố 46 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Hiện nay con ..... tuổi.23
    Đáp án là:
    Câu 3: Năm năm trước bố 46 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?
    Trả lời:
    Hiện nay con ..... tuổi.23
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 4: Số gồm ba chục, bốn đơn vị và chín trăm được viết là ....934
    Đáp án là:
    Câu 4: Số gồm ba chục, bốn đơn vị và chín trăm được viết là ....934
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 5: Số bé nhất trong các số: 218; 128; 812; 324; 416; 134 là: ...128
    Đáp án là:
    Câu 5: Số bé nhất trong các số: 218; 128; 812; 324; 416; 134 là: ...128
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 6: Chị có 9 phong kẹo cao su, biết mỗi phong kẹo có 5 cái kẹo. Chị cho em 8 cái, hỏi chị còn lại bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời:
    Chị còn lại .... cái kẹo.37
    Đáp án là:
    Câu 6: Chị có 9 phong kẹo cao su, biết mỗi phong kẹo có 5 cái kẹo. Chị cho em 8 cái, hỏi chị còn lại bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời:
    Chị còn lại .... cái kẹo.37
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ (...)
    139 = 100 + ... + 930
    Đáp án là:
    Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ (...)
    139 = 100 + ... + 930
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 8: Tìm một số biết lấy số đó bớt đi 125 rồi cộng với 312 thì bằng 842. 
    Trả lời:
    Số đó là:655
    Đáp án là:
    Câu 8: Tìm một số biết lấy số đó bớt đi 125 rồi cộng với 312 thì bằng 842. 
    Trả lời:
    Số đó là:655
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 9: Điền dấu <; > hoặc = vào chỗ (...)
    40 + 200 .... 239>
    Đáp án là:
    Câu 9: Điền dấu <; > hoặc = vào chỗ (...)
    40 + 200 .... 239>
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 10: Điền dấu <; > hoặc = vào chỗ (...)
    315 - 15 .... 290 + 10=
    Đáp án là:
    Câu 10: Điền dấu <; > hoặc = vào chỗ (...)
    315 - 15 .... 290 + 10=
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 11: Một cửa hàng có 569m vải gồm hai loại vải đỏ và vải xanh. Biết vải xanh là 215m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải đỏ?
    Trả lời:
    Cửa hàng có .... mét vải đỏ.354
    Đáp án là:
    Câu 11: Một cửa hàng có 569m vải gồm hai loại vải đỏ và vải xanh. Biết vải xanh là 215m. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải đỏ?
    Trả lời:
    Cửa hàng có .... mét vải đỏ.354
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 12: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...)
    620 - 20 .... 500 + 100 + 1<
    Đáp án là:
    Câu 12: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ (...)
    620 - 20 .... 500 + 100 + 1<
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 13: Hiệu hai số bằng 795. Nếu giảm số bị trừ đi 121 đơn vị và tăng số trừ 302 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
    Trả lời: 
    Hiệu mới bằng ...372
    Đáp án là:
    Câu 13: Hiệu hai số bằng 795. Nếu giảm số bị trừ đi 121 đơn vị và tăng số trừ 302 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
    Trả lời: 
    Hiệu mới bằng ...372
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 14: Kho thứ nhất chứa 321kg thóc, kho thứ hai chứa 212kg thóc, kho thứ ba chứa nhiều hơn kho thứ nhất 35kg thóc. Hỏi cả ba kho thóc chưa bao nhiêu kilogam thóc?
    Trả lời:
    Cả ba kho chứa .... kg thóc.889
    Đáp án là:
    Câu 14: Kho thứ nhất chứa 321kg thóc, kho thứ hai chứa 212kg thóc, kho thứ ba chứa nhiều hơn kho thứ nhất 35kg thóc. Hỏi cả ba kho thóc chưa bao nhiêu kilogam thóc?
    Trả lời:
    Cả ba kho chứa .... kg thóc.889
  • Câu 16: Nhận biết
    Phần 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 1:
    28 + 49 + 15 = ...92
    Đáp án là:
    Phần 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 1:
    28 + 49 + 15 = ...92
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2: 5 x 9 - 16 = ....29
    Đáp án là:
    Câu 2: 5 x 9 - 16 = ....29
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3: 28 : 4 + 79 = ....86
    Đáp án là:
    Câu 3: 28 : 4 + 79 = ....86
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 4: 2 x 2 x 9 = ....36
    Đáp án là:
    Câu 4: 2 x 2 x 9 = ....36
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 5: 400 +  60 + 5 = ...465
    Đáp án là:
    Câu 5: 400 +  60 + 5 = ...465
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 6: 123 + 555 = ....678
    Đáp án là:
    Câu 6: 123 + 555 = ....678
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 7: Tìm x, biết: x + 216 = 586
    Trả lời: x = ...370
    Đáp án là:
    Câu 7: Tìm x, biết: x + 216 = 586
    Trả lời: x = ...370
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 8: Có bao nhiêu số chẵn liên tiếp từ 312 đến 324?
    Trả lời:
    Có .... số chẵn liên tiếp từ 312 đến 324.7
    Đáp án là:
    Câu 8: Có bao nhiêu số chẵn liên tiếp từ 312 đến 324?
    Trả lời:
    Có .... số chẵn liên tiếp từ 312 đến 324.7
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 9: Từ ba chữ số 1; 2; 8 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
    Trả lời:
    Từ ba chữ số 1; 2; 8 có thể lập được .... số có ba chữ số khác nhau6
    Đáp án là:
    Câu 9: Từ ba chữ số 1; 2; 8 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
    Trả lời:
    Từ ba chữ số 1; 2; 8 có thể lập được .... số có ba chữ số khác nhau6
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 10: Tìm x, biết 102 + 354 + x = 969. 
    Trả lời x = ....513
    Đáp án là:
    Câu 10: Tìm x, biết 102 + 354 + x = 969. 
    Trả lời x = ....513

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán học lớp 3 Vòng 1 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo