Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 1

Mời các em học sinh lớp 1 tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để thử tài với vòng thi cấp tỉnh/thành phố của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 (bắt đầu mở từ ngày 23/03/2016).

Mời các bạn tham khảo bài test dưới đây để ôn luyện cho vòng thi 18 sắp tới.

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2014 - 2015 

Luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2015 - 2016

Tải đề thi học kì 2 lớp 1 các môn

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1:
    Số bé nhất trong các số: 45; 37; 73; 51; 27; 72; 34; 56; 65; 39 là số nào?

    Trả lời:
    Số bé nhất trong các số đã cho là: ........

    27
    Đáp án là:
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1:
    Số bé nhất trong các số: 45; 37; 73; 51; 27; 72; 34; 56; 65; 39 là số nào?

    Trả lời:
    Số bé nhất trong các số đã cho là: ........

    27
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Lan có 19 quyển vở. Lan cho Hoa và Bình mỗi bạn 4 quyển vở. Vậy Lan còn lại ...... quyển vở.11
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Lan có 19 quyển vở. Lan cho Hoa và Bình mỗi bạn 4 quyển vở. Vậy Lan còn lại ...... quyển vở.11
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    18 - 2 + 3 = 19 - 7 + .....

    7
    Đáp án là:
    Câu 1.3:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    18 - 2 + 3 = 19 - 7 + .....

    7
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4:

    Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó đều giống nhau.
    Trả lời: Có ...... số.

    9
    Đáp án là:
    Câu 1.4:

    Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó đều giống nhau.
    Trả lời: Có ...... số.

    9
    Đó là các số: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5:

    Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau thì bằng 8?
    Trả lời:
    Có tất cả .... số.

    8
    Đáp án là:
    Câu 1.5:

    Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số của mỗi số đó cộng lại với nhau thì bằng 8?
    Trả lời:
    Có tất cả .... số.

    8
    Đó là các số: 17; 26; 35; 44; 53; 62; 71; 80
  • Câu 6: Nhận biết

    Bài 2: Cóc vàng tài ba

    Câu 2.1:
    Trong các số: 8; 9; 11; 14; 18; 23; 29; 36; 44
    Có ..... số có hai chữ số.

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 2.2:

    12 + 7 - 4 = 6 + 4 + ....
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Tính: 30cm - 20cm + 8cm = ......
    Câu trả lời đúng là:

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 2.4:

    80 - 30 + 10 = ....
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 2.5:

    18 - 3 + 4 = 16 - 5 + .......
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Lớp 1A có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Lớp 1B có 10 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Như vậy, cả hai lớp có số học sinh là ....... học sinh.
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Có bao nhiêu số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 19?
    Trả lời:
    Có .... số.

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Cho: 5...> 58
    Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm:

  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Từ 9 đến 19 có ...... chữ số 1.
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Cho các chữ số: 2; 3; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đã cho.
    Trả lời:
    Lập được .... số. 

  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 3.1:
    Cho các số: 13; 67; 35; 18; 12; 45; 87; 81; 11; 54; 78; 89. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
    Trả lời: Số đó là ..............11
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 3.1:
    Cho các số: 13; 67; 35; 18; 12; 45; 87; 81; 11; 54; 78; 89. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho.
    Trả lời: Số đó là ..............11
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
    Trả lời: Số đó là .............11
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tìm một số, biết số đó cộng với 6 rồi trừ đi 5 thì bằng 12.
    Trả lời: Số đó là .............11
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 16 + 3 - 7 < .........- 6 < 11 + 6 - 319
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 16 + 3 - 7 < .........- 6 < 11 + 6 - 319
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau. 
    Trả lời: Số đó là ...........12
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tìm số có hai chữ số, biết số đó bớt đi 2 đơn vị thì được số bé nhất có hai chữ số khác nhau. 
    Trả lời: Số đó là ...........12
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    15 + 4 - 3 > 4 + 6 + ....... > 15 - 3 + 25
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    15 + 4 - 3 > 4 + 6 + ....... > 15 - 3 + 25
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
    Trả lời: Số đó là .............11
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Cho các chữ số:1; 7; 8. Viết số bé nhất có hai chữ số từ các số đã cho.
    Trả lời: Số đó là .............11
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Cho các chữ số: 5; 4; 8; 1; 7; 3; 9; 2; 6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.
    Trả lời: Số đó là ............12
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Cho các chữ số: 5; 4; 8; 1; 7; 3; 9; 2; 6. Hãy viết số nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau được tạo bởi các chữ số đã cho.
    Trả lời: Số đó là ............12
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0?
    Trả lời: Có ...........số.9
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 0?
    Trả lời: Có ...........số.9
    Đó là các số: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90
  • Câu 24: Nhận biết
    Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé! Câu 3.9:
    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
    18 - 6 + 7 ......... 15 + 2 + 2=
    Đáp án là:
    Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé! Câu 3.9:
    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
    18 - 6 + 7 ......... 15 + 2 + 2=
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
    12 + 6 - 5 .......... 15 + 2 - 3<
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
    12 + 6 - 5 .......... 15 + 2 - 3<

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo