Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 1

Vòng 18 (vòng thi dự phòng cấp tỉnh/thành phố) bắt đầu mở từ ngày 25/03/2016. Mời các bạn tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18  năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để thử sức với vòng thi mới nhất này và tiếp tục ôn luyện cho vòng thi cấp Quốc gia vào ngày 08/04/2016 sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Mời các bạn tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2014 - 2015 để ôn luyện cho vòng thi cấp quốc gia.

Mời tải: Bộ đề thi Violympic toán lớp 1 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 6 + ... = 15 + 4 - 25
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 - 6 + ... = 15 + 4 - 25
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2:

    Cho các số: 67; 76; 34; 11; 12; 28.
    Số bé nhất trong các số đã cho là số nào?
    Trả lời: Đó là số: ......

    11
    Đáp án là:
    Câu 1.2:

    Cho các số: 67; 76; 34; 11; 12; 28.
    Số bé nhất trong các số đã cho là số nào?
    Trả lời: Đó là số: ......

    11
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3:

    Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 1.
    Trả lời:
    Số đó là ........

    10
    Đáp án là:
    Câu 1.3:

    Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó trừ cho nhau bằng 1.
    Trả lời:
    Số đó là ........

    10
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4:

    Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó trừ cho nhau thì bằng 5.
    Trả lời: Số cần tìm là ........

    16
    Đáp án là:
    Câu 1.4:

    Tìm số bé nhất có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó trừ cho nhau thì bằng 5.
    Trả lời: Số cần tìm là ........

    16
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5:

    Hãy cho biêt có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 9.
    Trả lời: Có .......... số.

    9
    Đáp án là:
    Câu 1.5:

    Hãy cho biêt có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số, biết hai chữ số của số đó cộng lại với nhau thì bằng 9.
    Trả lời: Có .......... số.

    9
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 2.1:
    Tuấn làm được 20 bài toán, Nhung làm được 10 bài toán, Hạnh làm được 10 bài toán. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bài toán?
    Trả lời: Cả ba bạn làm được .......... bài toán.40
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 2.1:
    Tuấn làm được 20 bài toán, Nhung làm được 10 bài toán, Hạnh làm được 10 bài toán. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bài toán?
    Trả lời: Cả ba bạn làm được .......... bài toán.40
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 8 + ..... = 15 + 3 - 26
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 8 + ..... = 15 + 3 - 26
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    1 + 14 + 3 > 10 + ....... > 10 + 6 + 07
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    1 + 14 + 3 > 10 + ....... > 10 + 6 + 07
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14 + 3 - 6 = ....... - 718
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14 + 3 - 6 = ....... - 718
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 14 + 2 < ...... < 7 + 3 + 1019
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 14 + 2 < ...... < 7 + 3 + 1019
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.6: Đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai, mỗi đoạn dài 10cm, đoạn thẳng thứ ba dài 20cm. Hỏi cả ba đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
    Trả lời: Cả ba đoạn dài ............cm.40
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai, mỗi đoạn dài 10cm, đoạn thẳng thứ ba dài 20cm. Hỏi cả ba đoạn thẳng đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
    Trả lời: Cả ba đoạn dài ............cm.40
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:7 + 3 + ....... = 18 - 2 - 15
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:7 + 3 + ....... = 18 - 2 - 15
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ........ + 15 + 1 = 6 + 12 + 13
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ........ + 15 + 1 = 6 + 12 + 13
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.9: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 2?
    Trả lời:Có  ........ số.
    18
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số đều có chữ số 2?
    Trả lời:Có  ........ số.
    18
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.10: Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 13 nhưng không lớn hơn 33?
    Trả lời: Có tất cả ....... số.20
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Em hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 13 nhưng không lớn hơn 33?
    Trả lời: Có tất cả ....... số.20
  • Câu 16: Nhận biết

    Bài 3: Cóc vàng tài ba

    Câu 3.1:
    Tính: 12 + 7 - 4 = ......
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 3.2:

    Tính: 30cm - 20cm + 6cm = ......
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 3.3:

    Trong các số: 8; 9; 11; 14; 96; 23; 29; 36; 87.
    Có ..... số có hai chữ số.

  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 3.4:

    Tính: 30 + 10 = ......
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 3.5:

    Lớp 1A có 20 bạn nam và 10 bạn nữ. Như vậy, lớp 1A có ... bạn.
  • Câu 21: Nhận biết

    Câu 3.6:

    Tính: 12cm + 5cm = 19cm - .....
  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 3.7:

    Cho: 6... > 68
    Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 3.8:

    Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 12 và nhỏ hơn 18?
    Trả lời: Có ... số.

  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 3.9:

    Từ 6 đến 16 có ....... chữ số.
  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 3.10:

    Nam có 19 viên bi. Nam cho Thành và Long mỗi bạn 4 viên bi. Như vậy lúc này Nam có ..... viên bi.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo