Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 6 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 6 năm 2015 - 2016

Đã có: Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 6 năm học 2016 - 2017. Mời các bạn vào thi

Mời các em học sinh lớp 1 tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 6 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để thử sức mình với các bài toán hóc búa tại các vòng thi của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic mùa 2016 - 2017. Đồng thời thông qua bài test làm quen với dạng đề cũng như dạng câu hỏi và ôn tập cho các vòng thi tiếp theo. Chúc các em thi tốt!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 7 năm 2015 - 2016

Mời tải: Bộ đề thi Violympic toán lớp 1 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 7 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau



    Trả lời: 
    Các cặp bằng nhau là: 
    1 + 0 + 3 = ............; 0 + 0 + 0 + 2 = ..............; 0 + 0 + 0 = ..............;  2 + 0 + 2 + 1 = ................; 0 + 2 + 0 + 1 = .............

    1 + 0 + 3 = 0 + 2 + 2; 0 + 0 + 0 + 2 = 0 + 0 + 2 + 0; 0 + 0 + 0 = 0 + 0 + 0 + 0; 2 + 0 + 2 + 1 =  2 + 1 + 2 + 0; 0 + 2 + 0 + 1 = 0 + 1 + 2 + 0||0 + 2 + 2; 0 + 0 + 2 + 0; 0 + 0 + 0 + 0; 2 + 1 + 2 + 0; 0 + 1 + 2 + 0
    Đáp án là:
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau



    Trả lời: 
    Các cặp bằng nhau là: 
    1 + 0 + 3 = ............; 0 + 0 + 0 + 2 = ..............; 0 + 0 + 0 = ..............;  2 + 0 + 2 + 1 = ................; 0 + 2 + 0 + 1 = .............

    1 + 0 + 3 = 0 + 2 + 2; 0 + 0 + 0 + 2 = 0 + 0 + 2 + 0; 0 + 0 + 0 = 0 + 0 + 0 + 0; 2 + 0 + 2 + 1 =  2 + 1 + 2 + 0; 0 + 2 + 0 + 1 = 0 + 1 + 2 + 0||0 + 2 + 2; 0 + 0 + 2 + 0; 0 + 0 + 0 + 0; 2 + 1 + 2 + 0; 0 + 1 + 2 + 0
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 
    .... + 4 = 40
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 
    .... + 4 = 40
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 
    .... + 1 = 10
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 
    .... + 1 = 10
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 
    3 + ..... = 4 + 01
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 
    3 + ..... = 4 + 01
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 
    .... + 1 = 3 + 13
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 
    .... + 1 = 3 + 13
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 2.5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 
    3 + ..... + 0 = 0 + 4 + 12
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 
    3 + ..... + 0 = 0 + 4 + 12
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

    Trả lời: 
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    ............. < ................ < .............. < .................. < ............... < 6 hình tròn < 7 hình tròn < 8 hình tròn < 9 hình tròn < 10 hình tròn0 + 1 < 0 + 1 + 1 < 2 + 1 + 0 < 1 + 0 + 3 < 1 + 3 + 1 < 6 hình tròn < 7 hình tròn < 8 hình tròn < 9 hình tròn < 10 hình tròn||0 + 1 < 0 + 1 + 1 < 2 + 1 + 0 < 1 + 0 + 3 < 1 + 3 + 1
    Đáp án là:
    Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

    Trả lời: 
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    ............. < ................ < .............. < .................. < ............... < 6 hình tròn < 7 hình tròn < 8 hình tròn < 9 hình tròn < 10 hình tròn0 + 1 < 0 + 1 + 1 < 2 + 1 + 0 < 1 + 0 + 3 < 1 + 3 + 1 < 6 hình tròn < 7 hình tròn < 8 hình tròn < 9 hình tròn < 10 hình tròn||0 + 1 < 0 + 1 + 1 < 2 + 1 + 0 < 1 + 0 + 3 < 1 + 3 + 1

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 6 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo