Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 11 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng Violympic lớp 2 vòng 11

Nhằm giúp các em học sinh lớp 2 làm quen cũng như thử sức với Cuộc thi giải Toán qua mạng VnDoc xin chia sẻ bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 11 năm 2014 - 2015. Bài test gồm có 3 dạng bài chính với các câu hỏi xoay quanh kiến thức đã học sẽ giúp các em hệ thống kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài.

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 11 năm 2015 - 2016

  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1:
    Giá trị của a thỏa mãn: 8 + a = 27 là a = ......19
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1:
    Giá trị của a thỏa mãn: 8 + a = 27 là a = ......19
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: 19 giờ hay còn gọi là .......... giờ tối.7
    Đáp án là:
    Câu 2: 19 giờ hay còn gọi là .......... giờ tối.7
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Tính: 80 - 38 = ..........42
    Đáp án là:
    Câu 3: Tính: 80 - 38 = ..........42
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: Một phép tính trừ có số trừ bằng 18, hiệu bằng 16.
    Số bị trừ bằng ...........34
    Đáp án là:
    Câu 4: Một phép tính trừ có số trừ bằng 18, hiệu bằng 16.
    Số bị trừ bằng ...........34
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: Tổng của 47 và số liền sau của nó là: ..........95
    Đáp án là:
    Câu 5: Tổng của 47 và số liền sau của nó là: ..........95
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    86 - ....... = 6818
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    86 - ....... = 6818
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2: Tính: 25 + 57 = ........82
    Đáp án là:
    Câu 2: Tính: 25 + 57 = ........82
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 3: Trong phép tính: 90 - 7 = 83. Số bị trừ là ..........90
    Đáp án là:
    Câu 3: Trong phép tính: 90 - 7 = 83. Số bị trừ là ..........90
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 4: ...... + 27 = 6033
    Đáp án là:
    Câu 4: ...... + 27 = 6033
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 5: 8dm - 8cm = ........ cm72
    Đáp án là:
    Câu 5: 8dm - 8cm = ........ cm72
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 6: Lớp 2A có 31 học sinh, lớp 2A có nhiều hơn lớp 2B 5 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
    Trả lời:
    Lớp 2B có ............ học sinh.26
    Đáp án là:
    Câu 6: Lớp 2A có 31 học sinh, lớp 2A có nhiều hơn lớp 2B 5 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
    Trả lời:
    Lớp 2B có ............ học sinh.26
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 7: Lớp 2C có 31 học sinh, lớp 2D có 3 chục học sinh. Tính tổng số học sinh của hai lớp 2C và 2D.
    Trả lời:
    Tổng số học sinh của hai lớp 2C và 2D là ......... bạn.61
    Đáp án là:
    Câu 7: Lớp 2C có 31 học sinh, lớp 2D có 3 chục học sinh. Tính tổng số học sinh của hai lớp 2C và 2D.
    Trả lời:
    Tổng số học sinh của hai lớp 2C và 2D là ......... bạn.61
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 8: Nếu thứ hai tuần này là ngày 19 thì thứ bảy tuần này là ngày ........24
    Đáp án là:
    Câu 8: Nếu thứ hai tuần này là ngày 19 thì thứ bảy tuần này là ngày ........24
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 9: Nam có nhiều hơn Dũng 3 chục viên bi, nếu Nam cho Dũng 3 viên bi thì khi đó Nam nhiều hơn Dũng bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Khi đó Nam nhiều hơn Dũng ........... viên bi.24
    Đáp án là:
    Câu 9: Nam có nhiều hơn Dũng 3 chục viên bi, nếu Nam cho Dũng 3 viên bi thì khi đó Nam nhiều hơn Dũng bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Khi đó Nam nhiều hơn Dũng ........... viên bi.24
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 10: 65kg - 8kg < ........ kg + 50kg < 59kg8
    Đáp án là:
    Câu 10: 65kg - 8kg < ........ kg + 50kg < 59kg8
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1:
    ....dm = 90cm + 1dm
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........10
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1:
    ....dm = 90cm + 1dm
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........10
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2: .......cm = 6dm 8cm
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ......68
    Đáp án là:
    Câu 2: .......cm = 6dm 8cm
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ......68
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3: Tính 8 + 18 + 4 = ........30
    Đáp án là:
    Câu 3: Tính 8 + 18 + 4 = ........30
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 4: Hiệu của 89 và 36 là: ............53
    Đáp án là:
    Câu 4: Hiệu của 89 và 36 là: ............53
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 5: Nếu thứ ba tuần này là ngày 26 tháng 12 thì thứ hai tuần trước là ngày .......18
    Đáp án là:
    Câu 5: Nếu thứ ba tuần này là ngày 26 tháng 12 thì thứ hai tuần trước là ngày .......18
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 6: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 9?
    Trả lời: Có ....... số.9
    Đáp án là:
    Câu 6: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 9?
    Trả lời: Có ....... số.9
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 7: 36 + ...... = 20 + 30
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........14
    Đáp án là:
    Câu 7: 36 + ...... = 20 + 30
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........14
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 8: 67 + 23 > ...... + 89
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .......0
    Đáp án là:
    Câu 8: 67 + 23 > ...... + 89
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .......0
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 9: 70 - 9 > ....0 > 45 + 14
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........6
    Đáp án là:
    Câu 9: 70 - 9 > ....0 > 45 + 14
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........6
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 10: Trong một phép tính trừ, biết số trừ nhỏ hơn số bị trừ là 30.
    Vậy hiệu của hai số đó là: ...........30
    Đáp án là:
    Câu 10: Trong một phép tính trừ, biết số trừ nhỏ hơn số bị trừ là 30.
    Vậy hiệu của hai số đó là: ...........30

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 11 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo