Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 2 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 2 năm 2015 - 2016  

Cuộc thi giải Toán trên mạng - Violympic là một cuộc thi vô cùng thú vị và bổ ích dành cho các em học sinh tiểu học và cấp trung học cơ sở. Cùng thử sức với bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 2 năm 2015 - 2016 của chúng tôi để tìm hiểu rõ hơn về nội dung thi và làm quen với dạng đề bài cũng như chuẩn bị tốt nhất cho mùa thi Violympic Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 nhé!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 3 năm 2015 - 2016

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 14 câu
  • Số điểm tối đa: 14 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Vượt chướng ngại vật

    Câu 1: 
    Số tròn chục liền sau 40 là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Số lớn hơn 64 nhỏ hơn 66 là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    80 - 10 + 10 = .........
    Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2dm.
    Biết đoạn AB = 9dm. Hỏi đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu?
    Trả lời:
    Độ dài đoạn CD là: .........dm.
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Số tròn chục liền trước 50 là:
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.
    Trả lời: 
    Các cặp giá trị bằng nhau: 
    68 - 15 = ............; 56 - 42 = ..........; 88 - 23 = .........; 67 - 42 = ...........; 43 + 46 = ............; 89 - 38 = ..........; 76 - 32 = ...........; 89 - 25 = ............; 78 - 47 = .............; 21 + 16 = ...........68 - 15 = 53; 56 - 42 = 34 - 20; 88 - 23 = 45 + 20; 67 - 42 = 14 + 11; 43 + 46 = 89; 89 - 38 = 68 - 17; 76 - 32 = 65 - 21; 89 - 25 = 34 + 30; 78 - 47 = 65 - 34; 21 + 16 = 25 + 12
    Đáp án là:
    Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.
    Trả lời: 
    Các cặp giá trị bằng nhau: 
    68 - 15 = ............; 56 - 42 = ..........; 88 - 23 = .........; 67 - 42 = ...........; 43 + 46 = ............; 89 - 38 = ..........; 76 - 32 = ...........; 89 - 25 = ............; 78 - 47 = .............; 21 + 16 = ...........68 - 15 = 53; 56 - 42 = 34 - 20; 88 - 23 = 45 + 20; 67 - 42 = 14 + 11; 43 + 46 = 89; 89 - 38 = 68 - 17; 76 - 32 = 65 - 21; 89 - 25 = 34 + 30; 78 - 47 = 65 - 34; 21 + 16 = 25 + 12
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1: 
    3... + ....2 = 86 
    Trả lời: 
    Số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......4; 5
    Đáp án là:
    Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1: 
    3... + ....2 = 86 
    Trả lời: 
    Số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......4; 5
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2: 5.... + ....5 = 88 
    Trả lời: 
    Số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......3; 3
    Đáp án là:
    Câu 2: 5.... + ....5 = 88 
    Trả lời: 
    Số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......3; 3
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3: 25 + ..... = 86 
    Trả lời: 
    Số cần điền vào chỗ (....) là: ......61
    Đáp án là:
    Câu 3: 25 + ..... = 86 
    Trả lời: 
    Số cần điền vào chỗ (....) là: ......61
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 4: ....6 + 2..... = 98
    Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: .......; ........7; 2
    Đáp án là:
    Câu 4: ....6 + 2..... = 98
    Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: .......; ........7; 2
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 5: 5.... - ......6 = 21
    Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......7; 3
    Đáp án là:
    Câu 5: 5.... - ......6 = 21
    Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......7; 3
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 6: .....9 - 3.... = 62
    Chữ số cần điền vào chỗ (...) là: .....; ......9; 7
    Đáp án là:
    Câu 6: .....9 - 3.... = 62
    Chữ số cần điền vào chỗ (...) là: .....; ......9; 7
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 7: .....7 - 4.... = 25
    Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: ......; ........6; 2
    Đáp án là:
    Câu 7: .....7 - 4.... = 25
    Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: ......; ........6; 2
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 8: 54 - 2..... = .....3
    Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......1; 3
    Đáp án là:
    Câu 8: 54 - 2..... = .....3
    Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......1; 3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 2 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo