Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 10 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 3 có đáp án

Tham gia thử tài với vòng 10 của Cuộc thi giải Toán trên mạng dành cho lớp 3 năm 2015 - 2016 với bài test Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 10 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Vận dụng những kiến thức mà các em đã được học để tìm ra đáp án cho mỗi bài toán và chinh phục vòng thi thứ 10 này nhé! Chúc các em thi tốt!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 11 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 50 phút
  • Số câu hỏi: 23 câu
  • Số điểm tối đa: 23 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp bằng nhau là:
    200 : 4 = .........; 8 x 8 = .........; 8 x 10 = ..........; 508 + 238 = ........; 103 x 6 = .........; 748 : 4 = .......; 935 - 678 = ............; 738 : 3 = .........; 104 x 5 = ..........; 104 x 7 = .........200 : 4 = 5 x 10; 8 x 8 = 64; 8 x 10 = 80; 508 + 238 = 746; 103 x 6 = 618; 748 : 4 = 187; 935 - 678 = 257; 738 : 3 = 246; 104 x 5 = 520; 104 x 7 = 728||5 x 10; 64; 80; 746; 618; 187; 257; 246; 520; 728
    Đáp án là:
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp bằng nhau là:
    200 : 4 = .........; 8 x 8 = .........; 8 x 10 = ..........; 508 + 238 = ........; 103 x 6 = .........; 748 : 4 = .......; 935 - 678 = ............; 738 : 3 = .........; 104 x 5 = ..........; 104 x 7 = .........200 : 4 = 5 x 10; 8 x 8 = 64; 8 x 10 = 80; 508 + 238 = 746; 103 x 6 = 618; 748 : 4 = 187; 935 - 678 = 257; 738 : 3 = 246; 104 x 5 = 520; 104 x 7 = 728||5 x 10; 64; 80; 746; 618; 187; 257; 246; 520; 728
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu (Điền số thích hợp vào chỗ chấm) Câu 2.1:
    Tính: 468 : 6 = ...........78
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu (Điền số thích hợp vào chỗ chấm) Câu 2.1:
    Tính: 468 : 6 = ...........78
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2: Tính: 418 : 2 = ..............209
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tính: 418 : 2 = ..............209
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3: Tính: 268 x 3 = ..........804
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tính: 268 x 3 = ..........804
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4: Tính: 54 : 6 - 9 = ...............0
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tính: 54 : 6 - 9 = ...............0
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 2.5: Tính: 56 : 7 + 145 = ............153
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tính: 56 : 7 + 145 = ............153
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.6: Tính: 72 : 9 x 8 = ..........64
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Tính: 72 : 9 x 8 = ..........64
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.7: Tính: 56cm : 8 + 54cm = ........... cm.61
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tính: 56cm : 8 + 54cm = ........... cm.61
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.8: Tính: 24cm x 7 + 47cm = ............. cm.215
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Tính: 24cm x 7 + 47cm = ............. cm.215
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.9: Cho biết: 63 : 9 x 8 = 8 x ...........
    Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............7
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Cho biết: 63 : 9 x 8 = 8 x ...........
    Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............7
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.10: Tìm y biết y x 8 = 72.
    Vậy giá trị của y là: ............9
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Tìm y biết y x 8 = 72.
    Vậy giá trị của y là: ............9
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.11: Tìm một số biết rằng nếu nhân số đó với 7 rộng cộng với 38 thì được 500. Vậy số đó là: ..............66
    Đáp án là:
    Câu 2.11: Tìm một số biết rằng nếu nhân số đó với 7 rộng cộng với 38 thì được 500. Vậy số đó là: ..............66
  • Câu 13: Nhận biết
    Bài 3: Điền số thích hợp Câu 3.1:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    128 x 4 - 328 = ...........184
    Đáp án là:
    Bài 3: Điền số thích hợp Câu 3.1:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    128 x 4 - 328 = ...........184
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    24 x 5 x 2 = ............240
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    24 x 5 x 2 = ............240
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    407 x 2 + 86 = ............900
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    407 x 2 + 86 = ............900
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 95 : 5 = ............19
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 95 : 5 = ............19
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.5: Tìm y biết y x 3 = 285
    Trả lời: 
    y = ..............95
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tìm y biết y x 3 = 285
    Trả lời: 
    y = ..............95
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.6: Tìm y biết y : 4 = 147
    Trả lời: 
    y = .............588
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Tìm y biết y : 4 = 147
    Trả lời: 
    y = .............588
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.7: Nhà bác Minh nuôi 120 con gà, dịp lễ vừa qua bác đem bán đi một số con gà, bác chỉ để lại 1/4 số gà đó để nuôi. Hỏi bác đã bán đi bao nhiêu con gà?
    Trả lời:
    Bác đã bán đi ............ con gà.90
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Nhà bác Minh nuôi 120 con gà, dịp lễ vừa qua bác đem bán đi một số con gà, bác chỉ để lại 1/4 số gà đó để nuôi. Hỏi bác đã bán đi bao nhiêu con gà?
    Trả lời:
    Bác đã bán đi ............ con gà.90
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.8: An có 184 viên bi. An cho Bình 1/4 số bi của mình. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    An còn lại ............ viên bi.138
    Đáp án là:
    Câu 3.8: An có 184 viên bi. An cho Bình 1/4 số bi của mình. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    An còn lại ............ viên bi.138
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.9: Tìm y biết: y x 6 + 1 + 3 + 5 + 7 + ......... + 19 = 292
    Trả lời: 
    y = ...........32
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Tìm y biết: y x 6 + 1 + 3 + 5 + 7 + ......... + 19 = 292
    Trả lời: 
    y = ...........32
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 286?
    Trả lời:
    Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.713
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 286?
    Trả lời:
    Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.713
  • Câu 23: Nhận biết
    Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài thi!
    Đáp án là:
    Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài thi!

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 10 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo