Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 3 có đáp án

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2014 - 2015 là một bài test mẫu giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với dạng đề thi, các dạng câu hỏi trong các vòng thi của Cuộc thi giải Toán qua mạng Violympic năm 2015 - 2016. Đừng quên tham khảo phần đáp án ở cuối bài sau khi hoàn thành bài test nhé! Chúc các em ôn tập tốt!

Ngoài ra, để ôn luyện cho vòng 17 (bắt đầu mở từ ngày 23/03/2016) mời các bạn tham khảo thêm bài test:

Luyện thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Giá trị của biểu thức: 1359 x 6 : 9 là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Có 3600 cái bút được xếp đều vào 9 hộp. Vậy 3 hộp như vậy thì có số bút là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Số ba mươi tám nghìn không trăm linh năm viết là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Cho 53x76 > 53876
    Giá trị của chữ số x là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Cho biết: A : 6 = 1238 dư 4
    Vậy A = .........
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Cho: X x 2 + 783 = 8679
    Giá trị của x là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Giá trị của biểu thức: 8624 : 4 : 7 = ........
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Đem chia một số cho 5 thì được thương là 1276 và số dư là 3.
    Vậy đem số đó chia cho 7 thì có số dư là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Hiệu của 2 số là 2015. Nếu thêm vào số lớn 168 đơn vị và bớt số bé đi 89 đơn vị thì hiệu sẽ là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Đem 1/4 số chẵn bé nhất có 4 chữ số khác nhau gấp lên 6 lần thì có kết quả bằng .........
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tìm y biết: y - 1025 x 5 = 2015
    Trả lời: y = .........7140
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tìm y biết: y - 1025 x 5 = 2015
    Trả lời: y = .........7140
    y - 1025 x 5 = 2015
    y - 5125 = 2015
    y = 2015 + 5125
    y = 7140
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Nam có 7 tờ giấy bạc 5000 đồng và 1 tờ giấy bạc 2000 đồng. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu tiền?
    Trả lời:
    Nam có tất cả ........ nghìn đồng.37
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Nam có 7 tờ giấy bạc 5000 đồng và 1 tờ giấy bạc 2000 đồng. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu tiền?
    Trả lời:
    Nam có tất cả ........ nghìn đồng.37
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Một cửa hàng bán hoa quả có 1236 quả cam. Như vậy số cam chỉ bằng 1/5 số quýt. Số quả lê bằng 1/4 tổng số cam và quýt. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu quả lê?
    Trả lời:
    Cửa hàng có ....... quả lê.1854
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Một cửa hàng bán hoa quả có 1236 quả cam. Như vậy số cam chỉ bằng 1/5 số quýt. Số quả lê bằng 1/4 tổng số cam và quýt. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu quả lê?
    Trả lời:
    Cửa hàng có ....... quả lê.1854
    Số quýt là: 1236 x 5 = 6180 (quả)
    Số quả lê là: 1/4 x (1236 + 6180) = 1854 (quả)
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Một cửa hàng bán vải có 5748m vải xanh. Như vậy số vải xanh gấp 4 lần số vải trắng. Số vải hoa bằng 1/3 tổng số vải xanh và vải trắng. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải hoa?
    Trả lời:
    Cửa hàng có ......... vải hoa.2395
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Một cửa hàng bán vải có 5748m vải xanh. Như vậy số vải xanh gấp 4 lần số vải trắng. Số vải hoa bằng 1/3 tổng số vải xanh và vải trắng. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải hoa?
    Trả lời:
    Cửa hàng có ......... vải hoa.2395
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Chia số A cho 4 thì được thương là 2015 và vẫn còn dư; chia số A cho 8 thì dư 7. Tìm số A.
    Trả lời:
    Số A là ..........8063
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Chia số A cho 4 thì được thương là 2015 và vẫn còn dư; chia số A cho 8 thì dư 7. Tìm số A.
    Trả lời:
    Số A là ..........8063
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Nam có 92 viên bi. Biết 1/2 số bi của Nam bằng 1/3 số bi của Việt. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Việt có ......... viên bi.138
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    Nam có 92 viên bi. Biết 1/2 số bi của Nam bằng 1/3 số bi của Việt. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Việt có ......... viên bi.138
    1/2 số bi của Nam bằng 1/3 số bi của Việt nên số bi của Việt bằng 3/2 số bi của Nam.
    Số bi của Việt là: 3/2 x 92 = 138 (viên bi)
    Đáp số: 138 viên bi
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Một cửa hàng có 4860 gói kẹo. Cửa hàng đã bán đi 1/3 số gói kẹo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu gói kẹo?
    Trả lời:
    Cửa hàng còn lại ......... gói kẹo.3240
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Một cửa hàng có 4860 gói kẹo. Cửa hàng đã bán đi 1/3 số gói kẹo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu gói kẹo?
    Trả lời:
    Cửa hàng còn lại ......... gói kẹo.3240
    Số kẹo mà cửa hàng đã bán là: 1/3 x 4860 = 1620 (gói)
    Cửa hàng còn lại số kẹo là: 4860 - 1620 = 3240 (gói)
    Đáp số: 3240 gói
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Lẽ ra bạn An phải thực hiện phép nhân số 1086 với 9, nhưng bạn An đã viết nhầm thừa số 9 thành số 6. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị so với tích đúng?
    Trả lời:
    Tích giảm đi ......... đơn vị.3258
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Lẽ ra bạn An phải thực hiện phép nhân số 1086 với 9, nhưng bạn An đã viết nhầm thừa số 9 thành số 6. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị so với tích đúng?
    Trả lời:
    Tích giảm đi ......... đơn vị.3258
    Tích giảm đi số đơn vị so với tích đúng là:
    1086 x 9 - 1086 x 6 = 1086 x (9 - 6) = 1086 x 3 = 3258
    Đáp số: 3258
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Đường kính của một hình tròn là 826cm. Tính bán kính của hình tròn đó.
    Trả lời:
    Bán kính của hình tròn đó là: ......... cm.413
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Đường kính của một hình tròn là 826cm. Tính bán kính của hình tròn đó.
    Trả lời:
    Bán kính của hình tròn đó là: ......... cm.413
    Bán kính của đường tròn đó là: 826 : 2 = 413 (cm)
    Đáp số: 413 (cm)

  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Tìm số tự nhiên y biết: 2010 < y x 7 - 1996 < 2020
    Trả lời: y = ..........573
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tìm số tự nhiên y biết: 2010 < y x 7 - 1996 < 2020
    Trả lời: y = ..........573
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Chia đều 1320 kg gạo nếp vào 5 thùng, chia đều 2240 kg gạo tẻ vào 7 thùng. Hỏi một thùng gạo tẻ nhiều hơn một thùng gạo nếp bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
    Trả lời: Một thùng gạo tẻ nhiều hơn một thùng gạo nếp là ......... kg gạo.56
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Chia đều 1320 kg gạo nếp vào 5 thùng, chia đều 2240 kg gạo tẻ vào 7 thùng. Hỏi một thùng gạo tẻ nhiều hơn một thùng gạo nếp bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
    Trả lời: Một thùng gạo tẻ nhiều hơn một thùng gạo nếp là ......... kg gạo.56
    Số gạo trong một thùng gạo nếp là: 1320 : 5 = 264 (kg)
    Số gạo trong một thùng gạo tẻ là: 2240 : 7 = 320 (kg)
    Một thùng gạo tẻ nhiều hơn một thùng gạo nếp số gạo là:
    320 - 264 = 56 (kg)
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số có hai chữ số khác nhau.81
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số có hai chữ số khác nhau.81
    Các số có 2 chữ số là: 10; 11; 12; .........; 99
    Số các số có hai chữ số là: (99 - 10) : 1 + 1 = 90 (số)
    Các số có 2 chữ số giống nhau trong dãy số trên là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99 (9 số)
    Vậy số các số có 2 chữ số khác nhau là: 90 - 9 = 81 (số)
    Đáp số: 81 số 

  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Tìm số abc biết 
    Trả lời:
    Số đó là: ...........201
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tìm số abc biết 
    Trả lời:
    Số đó là: ...........201
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Trong hộp có 1025 viên bi đỏ; 1205 viên bi vàng và 1502 viên bi xanh. Theo em không nhìn vào hộp, phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ 3 màu và mỗi loại có nhiều hơn 2 viên?
    Trả lời:
    Phải lấy ra ít nhất ......... viên bi.2710
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Trong hộp có 1025 viên bi đỏ; 1205 viên bi vàng và 1502 viên bi xanh. Theo em không nhìn vào hộp, phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ 3 màu và mỗi loại có nhiều hơn 2 viên?
    Trả lời:
    Phải lấy ra ít nhất ......... viên bi.2710
    Số bi cần lấy ra để chắc chắn số bi lấy ra có đủ 3 màu và mỗi loại có nhiều hơn 2 viên là:
    1502 + 1205 + 3 = 2710 (viên bi)
    Đáp số: 2710 (viên bi)
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Trong hình vẽ biết: AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm và AD = 5cm. Tính tổng chu vi các hình tam giác trong hình vẽ đó.

    Trả lời:
    Tổng chu vi các hình tam giác trong hình vẽ đó là: .......... cm.58
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Trong hình vẽ biết: AB = 6cm; AC = 8cm; BC = 10cm và AD = 5cm. Tính tổng chu vi các hình tam giác trong hình vẽ đó.

    Trả lời:
    Tổng chu vi các hình tam giác trong hình vẽ đó là: .......... cm.58
    Các tam giác trong hình vẽ là: ABC, ABD, ADC 
    Chu vi tam giác ABC là: 6 + 8 + 10 = 24 (cm)
    Chu vi tam giác ABD là: 6 + 5 + 5 = 16 (cm)
    Chu vi tam giác ADC là: 5 + 5 + 8 = 18 (cm)
    Tổng chu vi các hình tam giác trong hình vẽ là: 24 + 16 + 18 = 58 (cm)
    Đáp số: 58 (cm)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 17 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo