Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 6 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng Violympic lớp 3 vòng 6 có đáp án 

Nhanh tay thử sức với Vòng 6 của Cuộc thi giải Toán trên mạng - Violympic 2015-2016 thông qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 6 năm 2015 - 2016 trên trang Vndoc.com. Thông qua bài test các em sẽ được làm quen với dạng câu hỏi và cấu trúc của một bài thi Violympic, từ đó đưa ra phương pháp ôn luyện thật tốt cho vòng thi tiếp theo.

Sau khi làm xong đề thi Violympic trên, mời các em làm các đề: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 7 năm 2015 - 2016 để có thêm kinh nghiệm về các dạng đề thi. Việc này sẽ giúp các em chuẩn bị tốt nhất cho vòng thi Violympic 11 cũng như luyện thi Violympic tốt hơn. Chúc các em thi tốt và đạt kết quả cao.

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 18 câu
  • Số điểm tối đa: 18 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chọn các cặp giá trị bằng nhau:
    Trả lời: Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    ......... = ...........; ........... = .............; ............ = ...............; ............ = ...............;Giảm số 16 đi 4 lần = 4; Giảm số 96 đi 6 lần = Giảm số 64 đi 4 lần; Gấp số 24 lên 3 lần = 72; 1/4 của 120m = 15m x 2; 12dam = 120m; 6dam 5m = 65m; 2hm 6m = 206m; 35 : 5 = 14 : 2; 3km 6hm + 2hm 7dam = 2km 9hm + 97dam||giảm số 16 đi 4 lần = 4; giảm số 96 đi 6 lần = giảm số 64 đi 4 lần; gấp số 24 lên 3 lần = 72; 1/4 của 120m = 15m x 2; 12dam = 120m; 6dam 5m = 65m; 2hm 6m = 206m; 35 : 5 = 14 : 2; 3km 6hm + 2hm 7dam = 2km 9hm + 97dam
    Đáp án là:
    Bài 1: Chọn các cặp giá trị bằng nhau:
    Trả lời: Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    ......... = ...........; ........... = .............; ............ = ...............; ............ = ...............;Giảm số 16 đi 4 lần = 4; Giảm số 96 đi 6 lần = Giảm số 64 đi 4 lần; Gấp số 24 lên 3 lần = 72; 1/4 của 120m = 15m x 2; 12dam = 120m; 6dam 5m = 65m; 2hm 6m = 206m; 35 : 5 = 14 : 2; 3km 6hm + 2hm 7dam = 2km 9hm + 97dam||giảm số 16 đi 4 lần = 4; giảm số 96 đi 6 lần = giảm số 64 đi 4 lần; gấp số 24 lên 3 lần = 72; 1/4 của 120m = 15m x 2; 12dam = 120m; 6dam 5m = 65m; 2hm 6m = 206m; 35 : 5 = 14 : 2; 3km 6hm + 2hm 7dam = 2km 9hm + 97dam
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật: Câu 2.1:
    1/5 của 65kg = .............. kg.13
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật: Câu 2.1:
    1/5 của 65kg = .............. kg.13
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2: Giảm số 72 đi 4 lần ta được số: .............18
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Giảm số 72 đi 4 lần ta được số: .............18
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3: Trong vườn có 63 bông hoa. Sau khi đem bán thì số hoa bị giảm đi 7 lần. Hỏi trong vườn còn lại bao nhiêu bông hoa?
    Trả lời: 
    Trong vườn còn lại ............... bông hoa.9||9 bông hoa
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Trong vườn có 63 bông hoa. Sau khi đem bán thì số hoa bị giảm đi 7 lần. Hỏi trong vườn còn lại bao nhiêu bông hoa?
    Trả lời: 
    Trong vườn còn lại ............... bông hoa.9||9 bông hoa
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4: Tìm X, biết X x 5 = 310.
    Trả lời:
    X = ...........42
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tìm X, biết X x 5 = 310.
    Trả lời:
    X = ...........42
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 2.5: Một tấm vải có chiều dài 1hm 25m. Sau khi cắt chiều dài tấm vải đã giảm đi 5 lần. Hỏi chiều dài tấm vải còn lại bao nhiêu mét?
    Trả lời:
    Chiều dài tấm vải còn lại ................ m..25||25m
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Một tấm vải có chiều dài 1hm 25m. Sau khi cắt chiều dài tấm vải đã giảm đi 5 lần. Hỏi chiều dài tấm vải còn lại bao nhiêu mét?
    Trả lời:
    Chiều dài tấm vải còn lại ................ m..25||25m
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.6: Một công việc làm bằng tay hết 48 giờ. Nếu làm bằng máy thì thời gian giảm đi 6 lần. Hỏi làm công việc đó bằng máy thì hết mấy giờ? 
    Trả lời:
    Nếu làm bằng máy thì hết ................. giờ.8||8 giờ
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Một công việc làm bằng tay hết 48 giờ. Nếu làm bằng máy thì thời gian giảm đi 6 lần. Hỏi làm công việc đó bằng máy thì hết mấy giờ? 
    Trả lời:
    Nếu làm bằng máy thì hết ................. giờ.8||8 giờ
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.7: Tìm x, biết: x : 4 + 87 = 139.
    Vậy x = .............208
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tìm x, biết: x : 4 + 87 = 139.
    Vậy x = .............208
  • Câu 9: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Tính: 18 x 3 + 56 = ............110
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Tính: 18 x 3 + 56 = ............110
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 3.2: Mẹ có 64 cái kẹo. Mẹ cho Nam 1/4 số kẹo đó. Hỏi Nam được mẹ cho bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời:
    Số kẹo Nam được mẹ cho là: .................. cái.16
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Mẹ có 64 cái kẹo. Mẹ cho Nam 1/4 số kẹo đó. Hỏi Nam được mẹ cho bao nhiêu cái kẹo?
    Trả lời:
    Số kẹo Nam được mẹ cho là: .................. cái.16
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 3.3: 1/5 của 150m là: ............. m.30
    Đáp án là:
    Câu 3.3: 1/5 của 150m là: ............. m.30
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 3.4: Gấp một số lên 5 lần thì được kết quả là 80. Hỏi số đó là số nào?
    Trả lời: 
    Số đó là: ..............16
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Gấp một số lên 5 lần thì được kết quả là 80. Hỏi số đó là số nào?
    Trả lời: 
    Số đó là: ..............16
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.5: Tìm X biết: X x 7 = 84.
    Vậy X = .............12
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tìm X biết: X x 7 = 84.
    Vậy X = .............12
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.6: Cho một số biết số đó chia 9 dư 3. Hỏi số đó khi chia cho 3 thì dư mấy?0
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Cho một số biết số đó chia 9 dư 3. Hỏi số đó khi chia cho 3 thì dư mấy?0
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.7: Tìm X, biết X x 6 = 66
    Vậy X = ..............11
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Tìm X, biết X x 6 = 66
    Vậy X = ..............11
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.8: Bà mua 25 quả táo về chia đều vào các đĩa, mỗi đĩa xếp 6 quả. Hỏi cần phải có ít nhất bao nhiêu đĩa để xếp hết số táo bà mua?
    Trả lời:
    Cần ít nhất .............. đĩa để xếp hết số táo bà mua.5
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Bà mua 25 quả táo về chia đều vào các đĩa, mỗi đĩa xếp 6 quả. Hỏi cần phải có ít nhất bao nhiêu đĩa để xếp hết số táo bà mua?
    Trả lời:
    Cần ít nhất .............. đĩa để xếp hết số táo bà mua.5
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.9: Nam có 7 viên bi, Bình có số viên bi gấp 4 lần của Nam, Cường có số viên bi gấp 7 lần của Nam. Hỏi Cường có nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Cường có nhiều hơn Bình .................. viên bi.21
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Nam có 7 viên bi, Bình có số viên bi gấp 4 lần của Nam, Cường có số viên bi gấp 7 lần của Nam. Hỏi Cường có nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    Cường có nhiều hơn Bình .................. viên bi.21
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.10: Một phép chia nếu tăng thương số thêm 4 đơn vị thì số bị chia tăng thêm 32 đơn vị. Tìm số chia của phép chia đó? 
    Trả lời:
    Số chia của phép chia đó là: ................8
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Một phép chia nếu tăng thương số thêm 4 đơn vị thì số bị chia tăng thêm 32 đơn vị. Tìm số chia của phép chia đó? 
    Trả lời:
    Số chia của phép chia đó là: ................8

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 6 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo