Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 8 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 3 có đáp án

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 8 năm 2015 - 2016 bắt đầu mở từ ngày 30/11/2015. Các em học sinh hãy tham gia ôn tập trực tuyến trên VnDoc.com để thử sức mình với các vòng thi mới nhé. Chúc các em học giỏi!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 7 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Sắp xếp Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. 


    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần:
    ........... < .............. < .............. < ................ < ................56: 8 < 63 : 7 < 175 - 164 < 105 : 7 < 80 : 5 < 4 x 5 < 8 x 4 < 7 x 5 < 326 - 273 < 18 x 7 - 68 < 12 x 5 <  281 - 216 < 13 x 8 - 28 < 8 x 10 < 18 x 5 < 408 - 296 < 88 : 8 + 157 < 72 : 8 + 175 < 32 x 8 < 24 x 8 + 137
    Đáp án là:
    Bài 1: Sắp xếp Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. 


    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần:
    ........... < .............. < .............. < ................ < ................56: 8 < 63 : 7 < 175 - 164 < 105 : 7 < 80 : 5 < 4 x 5 < 8 x 4 < 7 x 5 < 326 - 273 < 18 x 7 - 68 < 12 x 5 <  281 - 216 < 13 x 8 - 28 < 8 x 10 < 18 x 5 < 408 - 296 < 88 : 8 + 157 < 72 : 8 + 175 < 32 x 8 < 24 x 8 + 137
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    1/7 của 70kg là: ............. kg.10||10kg||10 kg
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    1/7 của 70kg là: ............. kg.10||10kg||10 kg
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2: Tìm X, biết X x 8 = 64
    Trả lời: X = ...........8
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tìm X, biết X x 8 = 64
    Trả lời: X = ...........8
    X x 8 = 64
    => X = 64 : 8
    => X = 8
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3: Tính: 20 x 4 : 8 = .............10
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tính: 20 x 4 : 8 = .............10
    20 x 4 : 8 = 80 : 8 = 10
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4: Một cửa hàng có 28 gói bánh và một số gói kẹo gấp 3 lần số gói bánh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu gói bánh và kẹo?
    Trả lời:
    Cửa hàng có tất cả ............ gói bánh và kẹo.112
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Một cửa hàng có 28 gói bánh và một số gói kẹo gấp 3 lần số gói bánh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu gói bánh và kẹo?
    Trả lời:
    Cửa hàng có tất cả ............ gói bánh và kẹo.112
    Số gói kẹo là: 28 x 3 = 84
    Tất cả số gói bánh và kẹo là: 28 + 84 = 112
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 2.5: Hoa có 56 quyển vở. Biết 1/7 số vở của Hoa bằng 1/8 số vở của Hồng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
    Trả lời:
    Cả hai bạn có ............. quyển vở.120
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Hoa có 56 quyển vở. Biết 1/7 số vở của Hoa bằng 1/8 số vở của Hồng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở?
    Trả lời:
    Cả hai bạn có ............. quyển vở.120
    1/7 số vở của Hoa bằng 1/8 số vở của Hồng, như vậy số vở của Hồng bằng 1/7 : 1/8 = 8/7 số vở của Hoa.
    Số vở của Hồng là: 56 . 8/7 = 64 (quyển)
    Số vở của cả hai là: 56 + 64 = 120 (quyển)
  • Câu 7: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Hải có 136 viên bi. Hà có số bi gấp hai lần của Hải. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời: 
    Hà có ............. viên bi.272
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Hải có 136 viên bi. Hà có số bi gấp hai lần của Hải. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi?
    Trả lời: 
    Hà có ............. viên bi.272
    Số bi của Hà là: 136 x 2 = 272 (viên bi)
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 3.2: Tính: 132 x 4 = .............528
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tính: 132 x 4 = .............528
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 3.3: Thùng thứ nhất có 108 lít dầu, thùng thứ hai có số lít dầu gấp 3 lần thùng thứ nhất. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
    Trả lời:
    Thùng thứ hai có .............. lít dầu.324||324 lít
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Thùng thứ nhất có 108 lít dầu, thùng thứ hai có số lít dầu gấp 3 lần thùng thứ nhất. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
    Trả lời:
    Thùng thứ hai có .............. lít dầu.324||324 lít
    Số lít dầu ở thùng thứ hai là: 108 x 3 = 324 (lít)
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 3.4: Tìm x, biết: x : 7 = 112
    Trả lời:
    x = ............784
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tìm x, biết: x : 7 = 112
    Trả lời:
    x = ............784
    x : 7 = 112
    x = 112 x 7 
    x = 784
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 3.5: Tùng có 56 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Hỏi số bi xanh gấp mấy lần số bi đỏ?
    Trả lời:
    Số bi xanh gấp ............. lần số bi đỏ.7
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tùng có 56 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Hỏi số bi xanh gấp mấy lần số bi đỏ?
    Trả lời:
    Số bi xanh gấp ............. lần số bi đỏ.7
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 3.6: Mẹ có một số bánh, mẹ xếp đều vào 7 thùng, mỗi thùng chứa được 105 cái thì còn thừa 15 cái. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu cái bánh?
    Trả lời:
    Mẹ có tất cả ............ cái bánh.750
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Mẹ có một số bánh, mẹ xếp đều vào 7 thùng, mỗi thùng chứa được 105 cái thì còn thừa 15 cái. Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu cái bánh?
    Trả lời:
    Mẹ có tất cả ............ cái bánh.750
    Số bánh mà mẹ có là: 7 x 105 + 15 = 750 (cái bánh)
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.7: Tìm x, biết: x : 6 = 99 dư 5
    Trả lời:
    x = ............599
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Tìm x, biết: x : 6 = 99 dư 5
    Trả lời:
    x = ............599
    x : 6 = 99 dư 5
    x = 99 x 6 + 5 
    x = 599
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.8: Tìm x, biết: x : 5 = 107 dư 3.
    Trả lời: 
    x = ...........538
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Tìm x, biết: x : 5 = 107 dư 3.
    Trả lời: 
    x = ...........538
    x : 5 = 107 dư 3
    x = 107 x 5 + 3
    x = 538
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.9: Một người nông dân nuôi số con cừu đúng bằng số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số con dê gấp 4 lần số con cừu. Hỏi người nông dân đó có tất cả bao nhiêu con cừu và dê?
    Trả lời:
    Người nông dân đó có tất cả .............. con cừu và dê.515
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Một người nông dân nuôi số con cừu đúng bằng số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số con dê gấp 4 lần số con cừu. Hỏi người nông dân đó có tất cả bao nhiêu con cừu và dê?
    Trả lời:
    Người nông dân đó có tất cả .............. con cừu và dê.515
    Số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là: 103
    Vậy số cừu là 103 con.
    Số con dê là: 103 x 4 = 412 (con)
    Tổng số cừu và dê là: 103 + 412 = 515 (con)
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.10: Mẹ đi chợ mua số bánh là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Mẹ cho anh 1/6 số bánh, mẹ cho em số bánh gấp 3 lần cho anh. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái bánh?
    Trả lời:
    Số bánh mẹ còn lại là: .............. cái.34
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Mẹ đi chợ mua số bánh là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Mẹ cho anh 1/6 số bánh, mẹ cho em số bánh gấp 3 lần cho anh. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu cái bánh?
    Trả lời:
    Số bánh mẹ còn lại là: .............. cái.34
    Số bánh mẹ có là: 102 (cái)
    Mẹ cho anh số bánh là: 102 : 6 = 17 (cái)
    Mẹ cho em số bánh là: 17 x 3 = 51 (cái)
    Số bánh mẹ còn lại là: 102 - 17 - 51 = 34 (cái)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 8 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo