Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 9 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 3 vòng 9 online có đáp án

Cuộc thi giải Toán qua mạng Violympic 2016 - 2017 là một sân chơi bổ ích và lý thú giúp cho các em học sinh thể hiện tài năng và kiến thức của mình. Tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 9 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để thử sức với vòng thi thứ 9 của cuộc thi này để chuẩn bị cho vòng 9 năm nay 2016 - 2017 sắp diễn ra nhé.

Mời các bạn làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 10 năm 2015 - 2016 để có thêm kinh nghiệm, ôn thi Violympic cuộc thi giải toán trên mạng được tốt hơn. Chúc các bạn đạt kết quả cao.

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 31 câu
  • Số điểm tối đa: 31 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ (...) để được phép tính đúng. Câu 1.1:
    1........ + 143 = 278135 + 143 = 278
    Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới
    Đáp án là:
    Bài 1: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ (...) để được phép tính đúng. Câu 1.1:
    1........ + 143 = 278135 + 143 = 278
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: 1.... x 7 = ...412 x 7 = 84
    Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới
    Đáp án là:
    Câu 1.2: 1.... x 7 = ...412 x 7 = 84
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: 1...2 + 24.... = 388142 + 246 = 388
    Đáp án là:
    Câu 1.3: 1...2 + 24.... = 388142 + 246 = 388
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: 3...5 - ...4.... = 234375 - 141 = 234
    Đáp án là:
    Câu 1.4: 3...5 - ...4.... = 234375 - 141 = 234
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: 8... + ....6 = ...2185 + 36 = 121
    Đáp án là:
    Câu 1.5: 8... + ....6 = ...2185 + 36 = 121
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: ....... x 5 = 9018 x 5 = 90
    Đáp án là:
    Câu 1.6: ....... x 5 = 9018 x 5 = 90
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: 1... + ...3 = 7017 + 53 = 70
    Đáp án là:
    Câu 1.7: 1... + ...3 = 7017 + 53 = 70
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: 2... x 4 = ...624 x 4 = 96
    Đáp án là:
    Câu 1.8: 2... x 4 = ...624 x 4 = 96
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: 9... x 3 = .......197 x 3 = 291
    Đáp án là:
    Câu 1.9: 9... x 3 = .......197 x 3 = 291
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.9: 9... x 3 = .......197 x 3 = 291
    Đáp án là:
    Câu 1.9: 9... x 3 = .......197 x 3 = 291
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 1.10: 30... - 1...7 = ....57304 - 147 = 157
    Đáp án là:
    Câu 1.10: 30... - 1...7 = ....57304 - 147 = 157
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 2.1:
    Cả hộp sữa cân nặng 623g, vỏ hộp cân nặng 48g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa?
    Trả lời:
    Trong hộp có ............. g sữa.575
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 2.1:
    Cả hộp sữa cân nặng 623g, vỏ hộp cân nặng 48g. Hỏi trong hộp có bao nhiêu gam sữa?
    Trả lời:
    Trong hộp có ............. g sữa.575
    Số gam sữa có trong hộp là: 623 - 48 = 575 (g)
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.2: Mỗi túi mì chính cân nặng 140g. Hỏi 5 túi mì chính như thế cân nặng bao nhiêu gam?
    Trả lời:
    5 túi mì chính như thế cân nặng .............. g.700
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Mỗi túi mì chính cân nặng 140g. Hỏi 5 túi mì chính như thế cân nặng bao nhiêu gam?
    Trả lời:
    5 túi mì chính như thế cân nặng .............. g.700
    Cân nặng của 5 túi mì chính là: 140 x 5 = 700 (g)
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.3: Tính: 3 x 9 = ..........27
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tính: 3 x 9 = ..........27
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.4: Tìm X, biết: X x 9 = 72
    Trả lời: 
    X = ............8
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tìm X, biết: X x 9 = 72
    Trả lời: 
    X = ............8
    X x 9 = 72
    X = 72 : 9
    X = 8
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.5: Tìm x, biết x : 4 - 57 = 103
    Trả lời: 
    x = ............640
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tìm x, biết x : 4 - 57 = 103
    Trả lời: 
    x = ............640
    x : 4 - 57 = 103
    x : 4 = 103 + 57
    x : 4 = 160
    x = 160 x 4
    x = 640
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.6: Tìm X, biết X x 8 + 74 = 130
    Trả lời:
    X = .........7
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Tìm X, biết X x 8 + 74 = 130
    Trả lời:
    X = .........7
    X x 8 + 74 = 130
    X x 8 = 130 - 74
    X x 8 = 56
    X = 56 : 8
    X = 7
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.7: Tính: 145g + 78g = ...............g.223
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tính: 145g + 78g = ...............g.223
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.8: Một đội công nhân dự định xây 54 ngôi nhà, đến nay đã xây được 1/9 số nhà đó. Hỏi đội công nhân còn phải xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa?
    Trả lời:
    Đội công nhân còn phải xây tiếp .......... ngôi nhà.48
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Một đội công nhân dự định xây 54 ngôi nhà, đến nay đã xây được 1/9 số nhà đó. Hỏi đội công nhân còn phải xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa?
    Trả lời:
    Đội công nhân còn phải xây tiếp .......... ngôi nhà.48
    Số nhà mà đội công nhân đã xây được là: 54 x 1/9 = 6 (ngôi nhà)
    Số nhà mà đội công nhân còn phải xây là: 54 - 6 = 48 (ngôi nhà)
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.9: Tìm X, biết: X x 7 - 112 = 154
    Trả lời: 
    X = ...........38
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Tìm X, biết: X x 7 - 112 = 154
    Trả lời: 
    X = ...........38
    X x 7 - 112 = 154
    X x 7 = 154 + 112 
    X x 7 = 266
    X = 266 : 7
    X = 38
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 2.10: Tìm một số biết nếu lấy 1/3 số đó cộng với 45 rồi nhân 8 thì được kết quả là 616.
    Trả lời:
    Số cần tìm là: .................96
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Tìm một số biết nếu lấy 1/3 số đó cộng với 45 rồi nhân 8 thì được kết quả là 616.
    Trả lời:
    Số cần tìm là: .................96
    Số cần tìm là: (616 : 8 - 45) x 3 = 96
  • Câu 22: Nhận biết

    Bài 3: Cóc vàng tài ba

    Câu 3.1:
    An có 135 viên bi. An cho Bình số bi của mình. Hỏi An đã cho Bình bao nhiêu viên bi?
    Trả lời:
    An đã cho Bình số viên bi là:
  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 3.2:

    Mẹ có một số bánh. Mẹ cho em 1/7 số bánh thì số bánh của em tăng lên 13 cái. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu cái bánh?
  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 3.3:

    Nam có 100 cái nhãn vở. Nam cho Việt 1/4 số nhãn vở của mình. Hỏi Nam đã cho Việt bao nhiêu cái nhãn vở?
  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 3.4:

    Tìm X, biết: X x 7 + 45 = 80
    Trả lời:
    X = ...........
  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 3.5:

    Bà có 96 cái kẹo. Bà cho cháu 1/6 số kẹo và 8 cái kẹo.
    Hỏi bà đã cho cháu bao nhiêu cái kẹo?
  • Câu 27: Nhận biết

    Câu 3.6:

    Tìm một số biết nếu lấy số đó chia cho 9 thì được thương là 6 và dư 3.
  • Câu 28: Nhận biết

    Câu 3.7:

    Cô giáo có 62 cái kẹo chia đều cho các học sinh, mỗi học sinh được 3 cái kẹo. Hỏi cô giáo còn thừa bao nhiêu cái kẹo?
  • Câu 29: Nhận biết

    Câu 3.8:

    Số 83 khi chia cho 4 sẽ dư mấy?
  • Câu 30: Nhận biết

    Câu 3.9:

    Năm nay con 5 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con, tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau 3 năm nữa, tổng số tuổi của bố, mẹ và con là bao nhiêu tuổi?
  • Câu 31: Nhận biết

    Câu 3.10:

    Một thùng dầu có 100 lít. Lần thứ nhất bán đi 1/5 số dầu trong thùng và 3 lít. Lần thứ hai bán đi 1/7 số dầu còn lại và 6 lít. Hỏi cả hai lần đã bán đi bao nhiêu lít dầu?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 9 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo