Bài 1: Tìm các cặp bằng nhau 
Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:
(1) = .........; (2) = ..........; (3) = ..........; (4) = ..........; (5) = .........; (7) = ..........; (8) = ...........; (10) = ..........; (17) = ...........; (18) = ...........(1) = (16); (2) = (9); (3) = (12); (4) = (15); (5) = (6); (7) = (13); (8) = (14); (10) = (11); (17) = (19); (18) = (20)||(16); (9); (12); (15); (6); (13); (14); (11); (19); (20)

Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:
(1) = .........; (2) = ..........; (3) = ..........; (4) = ..........; (5) = .........; (7) = ..........; (8) = ...........; (10) = ..........; (17) = ...........; (18) = ...........(1) = (16); (2) = (9); (3) = (12); (4) = (15); (5) = (6); (7) = (13); (8) = (14); (10) = (11); (17) = (19); (18) = (20)||(16); (9); (12); (15); (6); (13); (14); (11); (19); (20)
Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được các cặp giá trị bằng nhau.
Đáp án là:
Bài 1: Tìm các cặp bằng nhau 
Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:
(1) = .........; (2) = ..........; (3) = ..........; (4) = ..........; (5) = .........; (7) = ..........; (8) = ...........; (10) = ..........; (17) = ...........; (18) = ...........(1) = (16); (2) = (9); (3) = (12); (4) = (15); (5) = (6); (7) = (13); (8) = (14); (10) = (11); (17) = (19); (18) = (20)||(16); (9); (12); (15); (6); (13); (14); (11); (19); (20)

Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là:
(1) = .........; (2) = ..........; (3) = ..........; (4) = ..........; (5) = .........; (7) = ..........; (8) = ...........; (10) = ..........; (17) = ...........; (18) = ...........(1) = (16); (2) = (9); (3) = (12); (4) = (15); (5) = (6); (7) = (13); (8) = (14); (10) = (11); (17) = (19); (18) = (20)||(16); (9); (12); (15); (6); (13); (14); (11); (19); (20)