Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14 năm 2014 - 2015

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 4 có đáp án

Để đạt kết quả cao trong Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic, đừng bỏ qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com. Tham gia làm bài test để làm quen với dạng đề, dạng câu hỏi và rèn luyện kĩ năng giải Toán. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi!

Mời các bạn tham gia thử sức với vòng thi mới nhất: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 14 năm 2015 - 2016.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Tìm các cặp bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    (1) = .........; (2) = ..........; (3) = ..........; (4) = ..........; (5) = .........; (7) = ..........; (8) = ...........; (10) = ..........; (17) = ...........; (18) = ...........
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được các cặp giá trị bằng nhau.
    (1) = (16); (2) = (9); (3) = (12); (4) = (15); (5) = (6); (7) = (13); (8) = (14); (10) = (11); (17) = (19); (18) = (20) (16); (9); (12); (15); (6); (13); (14); (11); (19); (20)
  • Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
    Câu 2.1:
    Khi quy đồng mẫu ba phân số 8/45; 4/15 và 7/30. Mẫu số chung nhỏ nhất của ba phân số là:
    90
  • Câu 2.2:
    Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 2km. Chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Hỏi diện tích khu đất hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét vuông?
    Trả lời:
    Diện tích khu đất đó là: .................m2.
    800000
  • Câu 2.3:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25 x 15 + 25 x 3 + ....... x 25 = 500
    2
  • Câu 2.4:
    Tìm số tự nhiên x, biết: 1/4 < 2/x < 1/3
    Trả lời:
    x = .................
    7
  • Câu 2.5:
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
    65 x (.............. - 25) = 65 x 95 - 65 x 25
    95
  • Câu 2.6:
    1233 : ........ = (1233 : 3) : (9 : 3)
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..............
    9
  • Câu 2.7:
    Cửa hàng có 210 gói kẹo và 190 gói bánh. Biết mỗi gói kẹo nặng 25dag, mỗi gói bánh nặng 35dag. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam bánh và kẹo?
    Trả lời:
    Cửa hàng có tất cả .............. kg bánh và kẹo.
    119
  • Câu 2.8:
    Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Biết số lớn là số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Tìm số bé.
    Trả lời:
    Số bé là: .....................
    974
    Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999
    Tổng của hai số là: 999 x 2 = 1998
    Số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1024
    Số bé là: 1998 - 1024 = 974
    Đáp số: 974
  • Câu 2.9:
    Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 64m. Nếu bớt chiều dài đi 4m và tăng chiều rộng thêm 4m thì mảnh đất trở thành hình vuông. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét vuông?
    Trả lời:
    Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó là: .................... m2.
    240
  • Câu 2.10:
    Hai anh em đi dạo trên bãi biển. Trung bình mỗi bước chân của anh dài 60cm, mỗi bước chân của em dài 45cm. Trên cả quãng đường đi, tính từ bước chân đầu tiên có 51 lần bước chân của hai người trùng nhau. Hỏi quãng đường hai anh em đã đi cùng nhau dài bao nhiêu mét?
    Trả lời:
    Quãng đường hai anh em đã đi cùng nhau dài ................. m.
    90
  • Bài 3: Vượt chướng ngại vật
    Câu 3.1:
    Phân số bé nhất trong các phân số: 7/6; 8/7; 9/8; 10/9 là: ....................
    10/9
  • Câu 3.2:
    Trong các phân số 5/8; 21/36; 25/45; 8/18; phân số bé hơn 5/9 là: ................
    8/18
  • Câu 3.3:
    Trong các phân số: 2/5; 10/15; 9/12; 5/9; phân số 2/3 bé hơn phân số:
    9/12
  • Câu 3.4:
    Trong các phân số 13/30; 7/15; 1/2; 19/30; phân số không nằm giữa 2/5 và 3/5 là: .............
    19/30
  • Câu 3.5:
    Tìm số bé nhất và số lớn nhất có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 8. Biết rằng số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 3 và chia hết cho 3. 
    Trả lời:
    Số bé nhất là: ................
    Số lớn nhất là: ...............
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
    813; 873
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
76
Sắp xếp theo
    🖼️

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm