Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 4 có đáp án

Mời các bạn học sinh lớp 4 tham gia thử sức với vòng thi mới nhất (vòng 15) của Cuộc thi giải Toán qua mạng lớp 4 năm 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com

Sau khi hoàn thành bài thi, mời các bạn tham gia làm bài test dưới đây để ôn tập cho vòng thi 16 sắp tới:

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1:

    Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
    7/5 …….. 9/5
    Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:…………..

    <
    Đáp án là:
    Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1.1:

    Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
    7/5 …….. 9/5
    Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:…………..

    <
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: 8/3 + 4/3 = ...........4
    Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên.
    Đáp án là:
    Câu 1.2: 8/3 + 4/3 = ...........4
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
    Trả lời:
    Có tất cả ............. số.4536
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
    Trả lời:
    Có tất cả ............. số.4536
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4:

    Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho: 347 x n < 71486
    Trả lời:
    n = ..............

    206
    Đáp án là:
    Câu 1.4:

    Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho: 347 x n < 71486
    Trả lời:
    n = ..............

    206
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5:

    Lan có một số bánh được xếp vào các hộp. Nếu xếp mỗi hộp 5 cái thì thừa 2 cái. Nếu xếp mỗi hộp 7 cái thì cũng thừa 2 cái nhưng còn 2 hộp không có chiếc bánh nào. Hỏi Lan có bao nhiêu chiếc bánh?
    Trả lời:
    Lan có số bánh là: ………… chiếc. 

    37
    Đáp án là:
    Câu 1.5:

    Lan có một số bánh được xếp vào các hộp. Nếu xếp mỗi hộp 5 cái thì thừa 2 cái. Nếu xếp mỗi hộp 7 cái thì cũng thừa 2 cái nhưng còn 2 hộp không có chiếc bánh nào. Hỏi Lan có bao nhiêu chiếc bánh?
    Trả lời:
    Lan có số bánh là: ………… chiếc. 

    37
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    Tìm số tự nhiên x sao cho:
    4 < x < 9
    9 4
    Trả lời: x = ..............2
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    Tìm số tự nhiên x sao cho:
    4 < x < 9
    9 4
    Trả lời: x = ..............2
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.2: Cho các số: 22743; 27182; 78241; 4653. Trong các số đã cho, số chia hết cho 63 là ...........22743
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Cho các số: 22743; 27182; 78241; 4653. Trong các số đã cho, số chia hết cho 63 là ...........22743
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.3: Tìm x biết: 846 x 151 x 4 = 3384 x (158 - X).
    Trả lời: X = .............7
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tìm x biết: 846 x 151 x 4 = 3384 x (158 - X).
    Trả lời: X = .............7
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.4: Tính Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016= ..............3
    (Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tính Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016= ..............3
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.5: Giá trị của biểu thức (a + 1) + (a + 2) + (a + 3) + ... + (a + 10) khi a = 5 là ............105
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Giá trị của biểu thức (a + 1) + (a + 2) + (a + 3) + ... + (a + 10) khi a = 5 là ............105
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.6: Tính: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016 = .............2
    (Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Tính: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016 = .............2
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.7: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là 128cm². Tính chu vi hình chữ nhật đó.
    Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là ...........cm.48
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là 128cm². Tính chu vi hình chữ nhật đó.
    Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là ...........cm.48
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.8: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết chữ số 0 xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được số mới gấp 10 lần số cần tìm. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số vừa nhận được thì số đó gấp lên 3 lần.
    Trả lời: Số cần tìm là ...........50
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết chữ số 0 xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được số mới gấp 10 lần số cần tìm. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số vừa nhận được thì số đó gấp lên 3 lần.
    Trả lời: Số cần tìm là ...........50
    Gọi số phải tìm là ab. Viết thêm chữ số 0xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị ta được số a0b. Theo bài ra ta có :
    ab x 10 = a0b 
    Vậy b = 0 và số phải tìm có dạng a00. Viết thêm chữ số 1 vào bên trái số a00 ta được số 1a00. Theo bài ra ta có :
    1a00 = 3 x a00
    Giải ra ta được a = 5 .Số phải tìm là 50
  • Câu 14: Nhận biết
    Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé!
    Câu 2.9:
    Điền dấu <; =; > thích hợp vào chỗ chấm:
    218 ............ 218
    376 367

     

     

    <
    Đáp án là:
    Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé!
    Câu 2.9:
    Điền dấu <; =; > thích hợp vào chỗ chấm:
    218 ............ 218
    376 367

     

     

    <
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.10: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
    1999 ............ 9
    2003 8
    <
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
    1999 ............ 9
    2003 8
    <
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Rút gọn phân số 195/221 ta được phân số tối giản là: .............15/17
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Rút gọn phân số 195/221 ta được phân số tối giản là: .............15/17
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2:

    Nếu cạnh một hình vuông tăng lên gấp đôi thì diện tích hình vuông đó tăng lên số lần là …….. lần.

    4
    Đáp án là:
    Câu 3.2:

    Nếu cạnh một hình vuông tăng lên gấp đôi thì diện tích hình vuông đó tăng lên số lần là …….. lần.

    4
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3:

    1234 x 38 + 64 x 1234 – 2468 = ………….

    123400
    Đáp án là:
    Câu 3.3:

    1234 x 38 + 64 x 1234 – 2468 = ………….

    123400
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Tuổi anh hơn tuổi trung bình cộng của hai anh em là 3 tuổi. Vậy anh hơn em ………. tuổi.6
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tuổi anh hơn tuổi trung bình cộng của hai anh em là 3 tuổi. Vậy anh hơn em ………. tuổi.6
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5:

    Một người phải đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Người đó tính rằng nếu mỗi giờ đi được 35km thì phải mất 8 giờ mới tới nơi. Hỏi nếu khi đi, mỗi giờ người đó đi được thêm 5km nữa so với dự tính thì người đó đi hết quãng đường AB sau mấy giờ?
    Trả lời:
    Người đó đi hết quãng đường AB sau …….giờ. 

    7
    Đáp án là:
    Câu 3.5:

    Một người phải đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Người đó tính rằng nếu mỗi giờ đi được 35km thì phải mất 8 giờ mới tới nơi. Hỏi nếu khi đi, mỗi giờ người đó đi được thêm 5km nữa so với dự tính thì người đó đi hết quãng đường AB sau mấy giờ?
    Trả lời:
    Người đó đi hết quãng đường AB sau …….giờ. 

    7
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6:

    Trong các phân số: 15/14; 9/8; 101/100; 29/28; phân số bé nhất là phân số …………

    101/100
    Đáp án là:
    Câu 3.6:

    Trong các phân số: 15/14; 9/8; 101/100; 29/28; phân số bé nhất là phân số …………

    101/100
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7:

    Trong hai phân số 222/333 và 333/444, phân số lớn hơn là: ...............

    333/444
    Đáp án là:
    Câu 3.7:

    Trong hai phân số 222/333 và 333/444, phân số lớn hơn là: ...............

    333/444
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8:

    Một hình chữ nhật có chu vi 2m4cm và bằng 6 lần chiều rộng. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là ……..cm2.

    2312
    Đáp án là:
    Câu 3.8:

    Một hình chữ nhật có chu vi 2m4cm và bằng 6 lần chiều rộng. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là ……..cm2.

    2312
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9:

    Tìm số có ba chữ số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà các chữ số hàng đơn vị bằng trung bình cộng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục.
    Số đó là:………..

    978
    Đáp án là:
    Câu 3.9:

    Tìm số có ba chữ số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà các chữ số hàng đơn vị bằng trung bình cộng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục.
    Số đó là:………..

    978
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10:

    Một cửa hàng có 298kg gạo đựng trong hai thùng. Nếu bớt ở thùng thứ nhất 30kg chuyển sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ hơn thùng thứ nhất 28kg. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo.

    Trả lời:

    Thùng thứ nhất: ……… kg.

    Thùng thứ  hai: ………….kg. 

    165; 133
    Nhập kết quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 3.10:

    Một cửa hàng có 298kg gạo đựng trong hai thùng. Nếu bớt ở thùng thứ nhất 30kg chuyển sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ hơn thùng thứ nhất 28kg. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo.

    Trả lời:

    Thùng thứ nhất: ……… kg.

    Thùng thứ  hai: ………….kg. 

    165; 133

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo