Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2018 - 2019

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2

Mời các em thử sức với Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đây là đề thi giải Toán qua mạng dành cho học sinh lớp 4 diễn ra ngày 02/10/2018. Đề thi Toán có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng. 

Một số đề luyện thi trực tuyến lớp 4 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài thi số 1:

    Câu 2: Giá trị của biểu thức 456 - 95 x 3 là…………….. 171

    Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1984 = 1 x 1000 + 9 x ….. + 8 x 10 + 4 x 1 100

    Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; ……………… 34

    Câu 5: Số bốn mươi nghìn không trăm năm mươi hai được viết là……………. 40052

    Câu 6: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là………………. 99998

    Câu 7: Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 17 là……. 743210

    Câu 8: Giá trị của biểu thức 456 - 95 x 3 là………………… 171

    Câu 9: Giá trị của biểu thức 523 x (36 : c) với c là số lớn nhất có 1 chữ số là…………… 2092

    Câu 10: Tìm x biết x : 9 = 1436 (dư 6). Trả lời: x = ……………..12930

    Câu 11: Tìm x biết x + 21609 : 3 = 17068. Trả lời: x = ……………9865

    Câu 12: Tìm x biết: (X x 5 - 19) + (X x 3 + 24) = 125 Trả lời: x = ………………………15

    Câu 13: Biết x > 2014. Giá trị lớn nhất của 2014 – x : 5 là………….. 1611

    Câu 14: Nếu a là số có 1 chữ số thì biểu thức A = 251 x a + 234 có giá trị lớn nhất là …………. 2493

    Câu 15: Tìm một số biết hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số với số đó lớn hơn số nhỏ nhất có 4 chữ số 235 đơn vị. Số đó là………………….98764

    Câu 1:  So sánh: 8 x b + 9 x b …………………. 10 x 7 + 10 x 10 (biết b là số có 1 chữ số khác 0).
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài thi số 2: Đập dế
    Câu 1: Số lẻ bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: …
    Câu 2: Số lớn nhất có 4 chữ số là: …
    Câu 3: Số gồm 8 vạn, 13 trăm, 92 chục và 5 đơn vị được viết là: …
    Câu 4: Số liền trước số 999 là: …
    Câu 5: Tính: 8dm + 9mm = ……...
    Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837.
    Câu 7: Biết \overline{356a7} > 35679, giá trị của a là: …
    Câu 8: Giá trị của biểu thức 8272 : a với a = 4 là: …
    Câu 9: Giá trị của biểu thức 763 x a với a = 9 là: …
    Câu 10: Giá trị của biểu thức : 5 x (b – 9054) với b = 12173 là: …
  • Câu 3: Nhận biết
    Bài thi số 3:

    Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/2​ phút = .........giây. 30

    Câu số 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút 16 giây = ......... giây. 196

    Câu số 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 phút 10 giây = ............giây. 250

    Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/12​ phút 20 giây = ............ giây. 25

    Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/15​ phút 24 giây = .................. giây. 28

    Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 giờ = .............. giây. 18000

    Câu số 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2400 giây = ............. phút. 40

    Câu số 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  1/5​ giờ = ............ phút. 12

    Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/15​ giờ = ............. phút. 4

    Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/5​ giờ 28 phút = ................ phút. 40

    Đáp án là:
    Bài thi số 3:

    Câu số 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/2​ phút = .........giây. 30

    Câu số 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút 16 giây = ......... giây. 196

    Câu số 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 phút 10 giây = ............giây. 250

    Câu số 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/12​ phút 20 giây = ............ giây. 25

    Câu số 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/15​ phút 24 giây = .................. giây. 28

    Câu số 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 giờ = .............. giây. 18000

    Câu số 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2400 giây = ............. phút. 40

    Câu số 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  1/5​ giờ = ............ phút. 12

    Câu số 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/15​ giờ = ............. phút. 4

    Câu số 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/5​ giờ 28 phút = ................ phút. 40

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 2 năm 2018 - 2019 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo