Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 1 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 1 năm 2015 - 2016

Tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 1 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để thử sức mình với Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic Toán lớp 6. Bài thi gồm 15 câu hỏi bám sát với nội dung kiến thức môn Toán lớp 6, ngoài ra sau khi hoàn thành bài test bạn sẽ biết luôn kết quả thi của mình. Mời các bạn tham gia thi Violympic Toán lớp 6 trên VnDoc.com để chuẩn bị cho kỳ thi Violympic 2016 - 2017 sắp diễn ra.

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 2 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Cho đoạn thẳng OI = 6cm. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3 OI. Độ dài đoạn thẳng OH là: ................ cm.2
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Cho đoạn thẳng OI = 6cm. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3 OI. Độ dài đoạn thẳng OH là: ................ cm.2
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE và CD cắt nhau tại O. Nối D với E. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ là: ............12
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE và CD cắt nhau tại O. Nối D với E. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ là: ............12
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Số nhóm ít nhất có thể là: ........... nhóm.7
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Số nhóm ít nhất có thể là: ........... nhóm.7
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Trong một phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ gấp .............. lần so với thương của phép chia mới.2
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Trong một phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ gấp .............. lần so với thương của phép chia mới.2
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là: ............ tuổi.18||18 tuổi
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là: ............ tuổi.18||18 tuổi
    Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)
    Số tuổi của anh là: (30 : 5) x 3 = 18 (tuổi)
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người xe đạp là: .............%15||15%
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được 24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người xe đạp là: .............%15||15%
    Vận tốc của người đi xe đạp tính theo phút là: 24 : 60 = 0,4 (km/phút) = 400 m/phút 
    Tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là: (60 : 400) x 100% = 15%
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Cho điểm O nằm trong tam giác ABC, các tia AO, BO, CO cắt các cạnh của tam giác ABC lần lượt ở D, E, F. Trong hình vẽ tạo ra số tam giác là: ...............16
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Cho điểm O nằm trong tam giác ABC, các tia AO, BO, CO cắt các cạnh của tam giác ABC lần lượt ở D, E, F. Trong hình vẽ tạo ra số tam giác là: ...............16
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. 20 phút sau người thứ hai cũng đi từ A đến B với vận tốc 36km/h và đến B sau người thứ nhất 5 phút. 
    Chiều dài quãng đường AB là: ................ km.45||45km||45 km
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. 20 phút sau người thứ hai cũng đi từ A đến B với vận tốc 36km/h và đến B sau người thứ nhất 5 phút. 
    Chiều dài quãng đường AB là: ................ km.45||45km||45 km
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Tỉ số của hai số là 7/12, cộng thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là 3/4. Tổng của hai số là: .................95
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Tỉ số của hai số là 7/12, cộng thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là 3/4. Tổng của hai số là: .................95
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Lúc 8 giờ một người đi từ A và đến B lúc 12 giờ. Lúc 8 giờ 30 phút người thứ hai cũng đi từ A và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất lúc: ............. giờ.10||10 giờ
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Lúc 8 giờ một người đi từ A và đến B lúc 12 giờ. Lúc 8 giờ 30 phút người thứ hai cũng đi từ A và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất lúc: ............. giờ.10||10 giờ
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Số các số tự nhiên không vượt quá 78 là: .............79
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Số các số tự nhiên không vượt quá 78 là: .............79
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Cho các số tự nhiên a, b thỏa mãn 78 < a < b < 81. Vậy a = .............79
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Cho các số tự nhiên a, b thỏa mãn 78 < a < b < 81. Vậy a = .............79
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Viết tập hợp C = {x ∈ NI 36 < x ≤ 40} bằng cách liệt kê các phần tử ta được C = {......}37; 38; 39; 40
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Viết tập hợp C = {x ∈ NI 36 < x ≤ 40} bằng cách liệt kê các phần tử ta được C = {......}37; 38; 39; 40
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Số phần tử của tập hợp B = {x ∈ N I 2 < x ≤ 4} là: ................2
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Số phần tử của tập hợp B = {x ∈ N I 2 < x ≤ 4} là: ................2
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Cho bốn số tự nhiên a, b, c, d thỏa mãn a < b ≤ c < d; 
    77 < a ≤ 81; 77 ≤ d < 81. Khi đó c = .................79
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Cho bốn số tự nhiên a, b, c, d thỏa mãn a < b ≤ c < d; 
    77 < a ≤ 81; 77 ≤ d < 81. Khi đó c = .................79

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 1 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo