Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 12 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 6 có đáp án

Mời các bạn học sinh lớp 6 tham gia thử sức với vòng thi 12 của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic năm 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 12 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Vượt qua các câu hỏi để chinh phục vòng thi này và rèn luyện, chuẩn bị cho vòng thi tiếp theo nhé!

Đề thi Violympic môn Toán lớp 6 vòng 12 năm học 2016 - 2017

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 năm 2015 - 2016

 

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1:
    Tìm x, biết: (x - 5).3 = 33
    Trả lời:
    x = ...............14
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1:
    Tìm x, biết: (x - 5).3 = 33
    Trả lời:
    x = ...............14
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Cho góc xOy = 80o. Tia Oz là tia đối của tia Ox, tia Ot là tia đối của tia Oy.
    Khi đó  góc xOt = .............o80
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Cho góc xOy = 80o. Tia Oz là tia đối của tia Ox, tia Ot là tia đối của tia Oy.
    Khi đó  góc xOt = .............o80
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của AB. 
    Khi đó BM = ............ cm.2
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của AB. 
    Khi đó BM = ............ cm.2
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Tính: I-2010I + I5I = ............2015
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Tính: I-2010I + I5I = ............2015
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tìm x, biết: 5/8 .x - 1/8 = 23/4
    Trả lời:
    x = .................9,4
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tìm x, biết: 5/8 .x - 1/8 = 23/4
    Trả lời:
    x = .................9,4
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Số giá trị nguyên của x thỏa mãn: IxI ≤ 5 là: .................11
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Số giá trị nguyên của x thỏa mãn: IxI ≤ 5 là: .................11
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Cho góc xOy = 100o, Oz là phân giác của góc xOy, Ot là phân giác của góc xOz.
    Khi đó số đo góc xOt là: .............o.25
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Cho góc xOy = 100o, Oz là phân giác của góc xOy, Ot là phân giác của góc xOz.
    Khi đó số đo góc xOt là: .............o.25
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Một vườn trồng 450 cây ăn quả, trong đó 2/5 là cam, 50% là hồng xiêm, còn lại là bưởi.
    Vậy số cây bưởi là: .............. cây.45
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Một vườn trồng 450 cây ăn quả, trong đó 2/5 là cam, 50% là hồng xiêm, còn lại là bưởi.
    Vậy số cây bưởi là: .............. cây.45
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Một số tự nhiên khi chia cho 5 thì dư 4, khi chia cho 7 thì dư 6.
    Số tự nhiên đó khi chia cho 35 sẽ có số dư là: ..................34
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Một số tự nhiên khi chia cho 5 thì dư 4, khi chia cho 7 thì dư 6.
    Số tự nhiên đó khi chia cho 35 sẽ có số dư là: ..................34
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Số nguyên tố p sao cho p2 + 44 là số nguyên tố là p = .................3
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Số nguyên tố p sao cho p2 + 44 là số nguyên tố là p = .................3
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    (6) < ......... < .......... < .......... < ...........(6) < (10) < (7) < (9) < (2) < (4) < (3) < (8) < (5) < (1)
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần.
    Đáp án là:
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    (6) < ......... < .......... < .......... < ...........(6) < (10) < (7) < (9) < (2) < (4) < (3) < (8) < (5) < (1)
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1:
    Cho đoạn thẳng AB. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AM = 4cm.
    Vậy AB = .............. cm.8
    Đáp án là:
    Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1:
    Cho đoạn thẳng AB. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AM = 4cm.
    Vậy AB = .............. cm.8
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Tính: -1679 - 337 = ..............-2016
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tính: -1679 - 337 = ..............-2016
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: Cho điểm O nằm giữa hai điểm A, B. Biết AB = 20cm, OA - OB = 6cm.
    Khi đó OA = ............. cm.13
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Cho điểm O nằm giữa hai điểm A, B. Biết AB = 20cm, OA - OB = 6cm.
    Khi đó OA = ............. cm.13
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: Giá trị của tổng S = 20 + 22 + 24 + ....... + 2016 là S = ..............1016982
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Giá trị của tổng S = 20 + 22 + 24 + ....... + 2016 là S = ..............1016982
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Hai số nguyên tố có tổng bằng 2005. Khi đó số lớn là: ..............2003
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Hai số nguyên tố có tổng bằng 2005. Khi đó số lớn là: ..............2003

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 12 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo