Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng Violympic lớp 6 có đáp án

Mời các bạn học sinh lớp 6 tham gia thử sức mình với vòng thi 13 của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic năm học 2015  - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Vận dụng kiến thức đã học và kỹ năng giải toán của mình để hoàn thành bài test một cách nhanh nhất và chính xác nhất nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1:
    Tập hợp các ước nguyên dương của 13 là {.......}1; 13
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1:
    Tập hợp các ước nguyên dương của 13 là {.......}1; 13
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tìm x, biết: (-7)2. (-23 + x) = (-49).(-23 + 13)
    Trả lời: x = ................13
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tìm x, biết: (-7)2. (-23 + x) = (-49).(-23 + 13)
    Trả lời: x = ................13
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tính: (-3)+ (-3)= ............54
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tính: (-3)+ (-3)= ............54
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Tính: (-8).(-12) = ...............96
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Tính: (-8).(-12) = ...............96
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Biết xthỏa mãn (-64).125 = x3, khi đó 5x= .............100
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Biết xthỏa mãn (-64).125 = x3, khi đó 5x= .............100
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Tập hợp các giá trị nguyên x thỏa mãn x- 3= 4là: {...........}-5; 5
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Tập hợp các giá trị nguyên x thỏa mãn x- 3= 4là: {...........}-5; 5
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Số tiếp theo của dãy số 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; ...... là:23
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Số tiếp theo của dãy số 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; ...... là:23
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (-3).I2x - 3I = -21 là: {.......}-2; 5
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (-3).I2x - 3I = -21 là: {.......}-2; 5
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Tính: S = 2+ 3+ 4+ 5+ ......... + 203
    Trả lời: S = ..............44099
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Tính: S = 2+ 3+ 4+ 5+ ......... + 203
    Trả lời: S = ..............44099
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ix + 2I+ 2 là: .............2
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ix + 2I+ 2 là: .............2
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1:
    Tìm x, biết: (-3- 67).(3x + 27) = 0
    Trả lời: x = .............-9
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1:
    Tìm x, biết: (-3- 67).(3x + 27) = 0
    Trả lời: x = .............-9
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn: Ix + 2014I + 2015 = 2016 là: S = {...........}-2015; -2
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn: Ix + 2014I + 2015 = 2016 là: S = {...........}-2015; -2
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Giá trị của biểu thức A = x - 2y với x = 7 và y = -3 là: A = ...........13
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Giá trị của biểu thức A = x - 2y với x = 7 và y = -3 là: A = ...........13
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Số nguyên nhỏ nhất là ước của 7 là: ............-7
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Số nguyên nhỏ nhất là ước của 7 là: ............-7
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x - 2).(2x + 14) = 0 là: {...........}-7; 2
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x - 2).(2x + 14) = 0 là: {...........}-7; 2
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn (3 - x)(x + 2) > 0 là ............2
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn (3 - x)(x + 2) > 0 là ............2
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Tính: 3- (- 4).(-7) + 32.10 = ..................89
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tính: 3- (- 4).(-7) + 32.10 = ..................89
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Tập hợp các số nguyên dương x thỏa mãn I2x + 3I ≤ 5 là {.......}1
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Tập hợp các số nguyên dương x thỏa mãn I2x + 3I ≤ 5 là {.......}1
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Tìm số nguyên tố n nhỏ nhất để 2n + 1 là lập phương của một số tự nhiên.
    Trả lời:
    n = ..............13
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Tìm số nguyên tố n nhỏ nhất để 2n + 1 là lập phương của một số tự nhiên.
    Trả lời:
    n = ..............13
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Hãy điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    (-2).(-22).(-23)....(-22014) ......... 22027091
    >
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Hãy điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    (-2).(-22).(-23)....(-22014) ......... 22027091
    >
  • Câu 21: Nhận biết

    Bài 3: Cóc vàng tài ba

    Câu 3.1:
    Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 3.2:

    Biết I4xI = -(-9) - (-7)
    Các giá trị nguyên của x thỏa mãn:
  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 3.3:

    Gọi M là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 20.
    Số phần tử của M là:
  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 3.4:

    Trong các số 13250; 13525; 12546; 14785.
    Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 3.5:

    Số giá trị của x thỏa mãn: (x+ 1) + Ix - 1I + Ix+ 1I = 0 là:
  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 3.6:

    Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây:
  • Câu 27: Nhận biết

    Câu 3.7:

    Số giá trị của x thỏa mãn (x2 + 1)(x - 1)(x+ 1) = 0 là:
  • Câu 28: Nhận biết

    Câu 3.8:

    Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8; .......; 2012; 2014; 2016}
    Số phần tử của A là:
  • Câu 29: Nhận biết

    Câu 3.9:

    Chữ số tận cùng của biểu thức A = 1 + 2 + 4 + 6 + 8 + ..... + 102 là:
  • Câu 30: Nhận biết

    Câu 3.10:

    Từ các chữ số 1; 2; 4; 5; 0 lập được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5?
    Trả lời:
    Số số thỏa mãn là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo