Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 6 có đáp án

Vòng 14 của Cuộc thi giải Toán trên mạng năm 2015 - 2016 đã bắt đầu mở ngày 19/02/2016. Mời các bạn học sinh lớp 6 tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để thử tài với vòng thi này, đồng thời ôn tập và rèn luyện cho vòng thi tiếp theo. Chúc các bạn thi tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1.1:
    Tính: 2155 - (174 + 2155) + (-68 + 174) = ...........-68
    Đáp án là:
    Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1.1:
    Tính: 2155 - (174 + 2155) + (-68 + 174) = ...........-68
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tính tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -5 < x ≤ 6
    Trả lời:
    Tổng là: ..........11
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tính tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -5 < x ≤ 6
    Trả lời:
    Tổng là: ..........11
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Số nguyên bé nhất trong các số: 3; -5; 6; -12; -9; 0 là: .............-12
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Số nguyên bé nhất trong các số: 3; -5; 6; -12; -9; 0 là: .............-12
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Tính: 666 - (-111) - (-333) + 50 = ............1160
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Tính: 666 - (-111) - (-333) + 50 = ............1160
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tính giá trị biểu thức: A = (139139.133 - 133133.139) : (2 + 4 + 6 + ..... + 2002) = ..........0
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tính giá trị biểu thức: A = (139139.133 - 133133.139) : (2 + 4 + 6 + ..... + 2002) = ..........0
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là 93024. Số lớn nhất trong 4 số đó là: ........19
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là 93024. Số lớn nhất trong 4 số đó là: ........19
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách toán 6 tập I dày 152 trang? (Bắt đầu từ trang số 1)
    Trả lời:
    Số chữ số cần dùng là: ............348
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách toán 6 tập I dày 152 trang? (Bắt đầu từ trang số 1)
    Trả lời:
    Số chữ số cần dùng là: ............348
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Số tự nhiên n lớn nhất để n + 28 chia hết cho n + 4 là: n = ...........20
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Số tự nhiên n lớn nhất để n + 28 chia hết cho n + 4 là: n = ...........20
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Cho A = 4 + 2+ 2+ 2+ ..... + 220 = 2n. Khi đó n = ...........21
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Cho A = 4 + 2+ 2+ 2+ ..... + 220 = 2n. Khi đó n = ...........21
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3 đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.
    Trả lời:
    Số giao điểm là: ...........2011015
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3 đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.
    Trả lời:
    Số giao điểm là: ...........2011015
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tìm tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -2016 ≤ x ≤  2016
    Trả lời:
    Tổng là: .........0
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tìm tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -2016 ≤ x ≤  2016
    Trả lời:
    Tổng là: .........0
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5?
    Trả lời:
    Số số thỏa mãn là: ...........90
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5?
    Trả lời:
    Số số thỏa mãn là: ...........90
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Tìm x thỏa mãn: 720 : (x - 17) = 12
    Trả lời: x = ...........77
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tìm x thỏa mãn: 720 : (x - 17) = 12
    Trả lời: x = ...........77
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Tìm x, y để số tự nhiên 30xy chia hết cho cả 2 và 9 và chia 5 dư 2.
    Trả lời:
    x = ......; y = .......4; 2
    Nhập x, y lần lượt vào ô đáp án; cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tìm x, y để số tự nhiên 30xy chia hết cho cả 2 và 9 và chia 5 dư 2.
    Trả lời:
    x = ......; y = .......4; 2
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất; biết rằng khi chia số này cho 29 dư 5 và chia cho 31 dư 28.
    Trả lời:
    Số đó là: ...........121
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất; biết rằng khi chia số này cho 29 dư 5 và chia cho 31 dư 28.
    Trả lời:
    Số đó là: ...........121
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    (1) = .......; (2) = .......; (3) = .......; (4) = .......; (5) = .......; (6) = .......; (7) = ......; (8) = .......; (10) = ......; (13) = ......(1) = (20); (2) = (16); (3) = (14); (4) = (9); (5) = (18); (6) = (11); (7) = (12); (8) = (17); (10) = (15); (13) = (19)||(20): (16); (14); (9); (18); (11); (12); (17); (15); (19)
    Đáp án là:
    Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    (1) = .......; (2) = .......; (3) = .......; (4) = .......; (5) = .......; (6) = .......; (7) = ......; (8) = .......; (10) = ......; (13) = ......(1) = (20); (2) = (16); (3) = (14); (4) = (9); (5) = (18); (6) = (11); (7) = (12); (8) = (17); (10) = (15); (13) = (19)||(20): (16); (14); (9); (18); (11); (12); (17); (15); (19)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo