Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua Internet lớp 6 có đáp án

Bạn đã tham gia thử sức với vòng thi 11 của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic năm học 2015 - 2016 ra ngày 04/01/2016 chưa? Nếu chưa thì hãy làm ngay bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để thử tài với vòng thi mới nhất này nhé! Chúc các bạn thi tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 21 câu
  • Số điểm tối đa: 21 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1: 
    Tính: 50 - (-16) + (-32) = ...............34
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1: 
    Tính: 50 - (-16) + (-32) = ...............34
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tính: 18 - I-15I + I-13 - 24I = .............30
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tính: 18 - I-15I + I-13 - 24I = .............30
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là: ...............-999
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là: ...............-999
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Số nguyên x thỏa mãn 55 - (6 - x) = 15 - (-6) là: x = ..............-28
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Số nguyên x thỏa mãn 55 - (6 - x) = 15 - (-6) là: x = ..............-28
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tìm số nguyên x sao cho -19 - x là số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số.
    Trả lời: x = ..................980
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tìm số nguyên x sao cho -19 - x là số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số.
    Trả lời: x = ..................980
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C, trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho: 
    BD = AC = 4cm. Khi đó CD = ............cm.13
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C, trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho: 
    BD = AC = 4cm. Khi đó CD = ............cm.13
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Tính: 
    289 + (-13) + (-17) + (-23) + (-87) + (-83) + (-77) = .................-11
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Tính: 
    289 + (-13) + (-17) + (-23) + (-87) + (-83) + (-77) = .................-11
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn I(x - 2)(x + 5)I = 0 là: {........}-5; 2
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn I(x - 2)(x + 5)I = 0 là: {........}-5; 2
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm; OB = 10cm. Trên tia đối của tia Bx lấy điểm M sao cho BM = 3cm. Khi đó độ dài đoạn AM = ............cm.3
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm; OB = 10cm. Trên tia đối của tia Bx lấy điểm M sao cho BM = 3cm. Khi đó độ dài đoạn AM = ............cm.3
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Số dư của A = 2+ 2+ 2+ 2+ .......... + 2100 khi chia cho 100 là: ................1
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Số dư của A = 2+ 2+ 2+ 2+ .......... + 2100 khi chia cho 100 là: ................1
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    (1) = .......; (2) = .......; (3) = .......; (4) = ........; (6) = .......; (8) = ........; (11) = ........; (12) = ........; (13) = ........; (17) = .........(1) = (9); (2) = (5); (3) = (18); (4) = (7); (6) = (16); (8) = (10); (11) = (14); (12) = (20); (13) = (15); (17) = (19)||(9); (5); (18); (7); (16); (10); (14); (20); (15); (19)
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp.
    Đáp án là:
    Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    (1) = .......; (2) = .......; (3) = .......; (4) = ........; (6) = .......; (8) = ........; (11) = ........; (12) = ........; (13) = ........; (17) = .........(1) = (9); (2) = (5); (3) = (18); (4) = (7); (6) = (16); (8) = (10); (11) = (14); (12) = (20); (13) = (15); (17) = (19)||(9); (5); (18); (7); (16); (10); (14); (20); (15); (19)
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: 
    ƯCLN(90; 225; 360) = ..............45
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: 
    ƯCLN(90; 225; 360) = ..............45
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Nếu x là một số tự nhiên khác 0 thì x= ............1
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Nếu x là một số tự nhiên khác 0 thì x= ............1
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn -5 < x < 3 là: ................7
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn -5 < x < 3 là: ................7
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: BCNN(72; 180; 200) = ..............1800||1 800
    Đáp án là:
    Câu 3.4: BCNN(72; 180; 200) = ..............1800||1 800
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Tập hợp A = {a; b; c; d} có số tập con là: ...............16
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tập hợp A = {a; b; c; d} có số tập con là: ...............16
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.6: Tìm số nguyên p sao cho hai số (p + 8) và (p + 10) là số nguyên tố.
    Trả lời:
    p = ............3
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Tìm số nguyên p sao cho hai số (p + 8) và (p + 10) là số nguyên tố.
    Trả lời:
    p = ............3
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.7: Tập hợp các số nguyên dương nhỏ hơn 8 là: {............}1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Tập hợp các số nguyên dương nhỏ hơn 8 là: {............}1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.8: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết AB = 30cm, BM = 18cm. 
    Độ dài đoạn thẳng AM = ............ cm.12
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết AB = 30cm, BM = 18cm. 
    Độ dài đoạn thẳng AM = ............ cm.12
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.9: Tìm số tự nhiên a biết rằng 452 chia a dư 32 và 321 chia a dư 21.
    Trả lời:
    a = ..............60
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Tìm số tự nhiên a biết rằng 452 chia a dư 32 và 321 chia a dư 21.
    Trả lời:
    a = ..............60
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.10: Cho (c + 5d) chia hết cho 7 (với c, d ∈ N)
    Số dư của (10c + d + 1) khi chia cho 7 là: .............
    1
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Cho (c + 5d) chia hết cho 7 (với c, d ∈ N)
    Số dư của (10c + d + 1) khi chia cho 7 là: .............
    1

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo