Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015 - 2016

Đề thi giải Toán qua Internet lớp 6 có đáp án

Bạn đã tham gia thử sức với vòng thi 11 của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic năm học 2015 - 2016 ra ngày 04/01/2016 chưa? Nếu chưa thì hãy làm ngay bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để thử tài với vòng thi mới nhất này nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
    Câu 1.1: 
    Tính: 50 - (-16) + (-32) = ...............
    34
  • Câu 1.2:
    Tính: 18 - I-15I + I-13 - 24I = .............
    30
  • Câu 1.3:
    Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là: ...............
    -999
  • Câu 1.4:
    Số nguyên x thỏa mãn 55 - (6 - x) = 15 - (-6) là: x = ..............
    -28
  • Câu 1.5:
    Tìm số nguyên x sao cho -19 - x là số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số.
    Trả lời: x = ..................
    980
  • Câu 1.6:
    Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C, trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho: 
    BD = AC = 4cm. Khi đó CD = ............cm.
    13
  • Câu 1.7:
    Tính: 
    289 + (-13) + (-17) + (-23) + (-87) + (-83) + (-77) = .................
    -11
  • Câu 1.8:
    Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn I(x - 2)(x + 5)I = 0 là: {........}
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    -5; 2
  • Câu 1.9:
    Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm; OB = 10cm. Trên tia đối của tia Bx lấy điểm M sao cho BM = 3cm. Khi đó độ dài đoạn AM = ............cm.
    3
  • Câu 1.10:
    Số dư của A = 2+ 2+ 2+ 2+ .......... + 2100 khi chia cho 100 là: ................
    1
  • Bài 2: Tìm cặp bằng nhau

    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    (1) = .......; (2) = .......; (3) = .......; (4) = ........; (6) = .......; (8) = ........; (11) = ........; (12) = ........; (13) = ........; (17) = .........
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp.
    (1) = (9); (2) = (5); (3) = (18); (4) = (7); (6) = (16); (8) = (10); (11) = (14); (12) = (20); (13) = (15); (17) = (19) (9); (5); (18); (7); (16); (10); (14); (20); (15); (19)
  • Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
    Câu 3.1: 
    ƯCLN(90; 225; 360) = ..............
    45
  • Câu 3.2:
    Nếu x là một số tự nhiên khác 0 thì x= ............
    1
  • Câu 3.3:
    Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn -5 < x < 3 là: ................
    7
  • Câu 3.4:
    BCNN(72; 180; 200) = ..............
    1800 1 800
  • Câu 3.5:
    Tập hợp A = {a; b; c; d} có số tập con là: ...............
    16
  • Câu 3.6:
    Tìm số nguyên p sao cho hai số (p + 8) và (p + 10) là số nguyên tố.
    Trả lời:
    p = ............
    3
  • Câu 3.7:
    Tập hợp các số nguyên dương nhỏ hơn 8 là: {............}
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
  • Câu 3.8:
    Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết AB = 30cm, BM = 18cm. 
    Độ dài đoạn thẳng AM = ............ cm.
    12
  • Câu 3.9:
    Tìm số tự nhiên a biết rằng 452 chia a dư 32 và 321 chia a dư 21.
    Trả lời:
    a = ..............
    60
  • Câu 3.10:
    Cho (c + 5d) chia hết cho 7 (với c, d ∈ N)
    Số dư của (10c + d + 1) khi chia cho 7 là: .............
    1
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
117 4.970
Sắp xếp theo

    Luyện thi trực tuyến

    Xem thêm