Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 18 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 6

Mời các học sinh lớp 6 tiếp tục thử sức với vòng 18 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 18 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Bài test có kèm theo phần đáp án ở cuối để các bạn so sánh và đối chiếu kết quả.

  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1: 
    Trên mặt phẳng cho ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng. Số đoạn thẳng tạo thành là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Tìm x biết: 5 - x : 7 = 4
    Trả lời: x = ...........
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 5. Tổng các phần tử của A là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Số các số có ba chữ số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 7 là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Số các giá trị nguyên của x để (x - 1).(x - 6) ≤ 0 là:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x2 + 2)2 là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Cho góc xOy = 120o. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox không chứa Oy, vẽ tia Oz để xOz = 120o. Khi đó yOz = ...........
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Biểu thức A = Ix - 1I - 2015 đạt giá trị nhỏ nhất khi x = .......
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Cho số A = 123456789101112...20142015.
    Số chữ số của số A là: .........
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Cho ba số a, b, c thỏa mãn (a + 2)2 + (b - 3)4 + (5 - c)6 = 0
    Khi đó tổng a + b + c = ........
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    Tập hợp các ước nguyên của 7 là: {..........}-7; -1; 1; 7
    Nhập các giá trị theo thứ tự lớn dần; dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1:
    Tập hợp các ước nguyên của 7 là: {..........}-7; -1; 1; 7
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2: Tìm x biết: 5x - 8/x = -1
    Trả lời: x = .........3
    Đáp án là:
    Câu 2: Tìm x biết: 5x - 8/x = -1
    Trả lời: x = .........3
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3: Cho góc xOy = 120o. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy, tia Ot là tia phân giác của góc xOz.
    Vậy góc xOt = ...........o.30
    Đáp án là:
    Câu 3: Cho góc xOy = 120o. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy, tia Ot là tia phân giác của góc xOz.
    Vậy góc xOt = ...........o.30
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 4: Hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là: ............98997
    Đáp án là:
    Câu 4: Hiệu của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là: ............98997
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 5: Số các số nguyên x thỏa mãn: (IxI - 5)(x3 - 8).Ix - 7I = 0 là: ............4
    Đáp án là:
    Câu 5: Số các số nguyên x thỏa mãn: (IxI - 5)(x3 - 8).Ix - 7I = 0 là: ............4
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 6: Cho dãy số 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; ....
    Số hạng thứ 80 của dãy là ..........6400
    Đáp án là:
    Câu 6: Cho dãy số 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; ....
    Số hạng thứ 80 của dãy là ..........6400
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 7: Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + ..... + 32000. Biết 2A = 3n - 1.
    Khi đó n = ................2001
    Đáp án là:
    Câu 7: Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + ..... + 32000. Biết 2A = 3n - 1.
    Khi đó n = ................2001
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 8: Tập hợp các số nguyên x để A = (x - 4)/(x - 1) nguyên là: {..........}-2; 0; 2; 4
    Nhập các giá trị theo thứ tự lớn dần; dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    Câu 8: Tập hợp các số nguyên x để A = (x - 4)/(x - 1) nguyên là: {..........}-2; 0; 2; 4
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 9: Tập hợp các giá trị nguyên x để (x2 + 4x + 7) chia hết cho (x + 4) là: {...........}-11; -5; -3; 3
    Nhập các giá trị theo thứ tự lớn dần; dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    Câu 9: Tập hợp các giá trị nguyên x để (x2 + 4x + 7) chia hết cho (x + 4) là: {...........}-11; -5; -3; 3
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 10: Tìm hai số nguyên tố x, y biết 35x + 2y = 84
    Trả lời: (x; y) = (.....)2; 7
    Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
    Đáp án là:
    Câu 10: Tìm hai số nguyên tố x, y biết 35x + 2y = 84
    Trả lời: (x; y) = (.....)2; 7
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 1:
    Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được 2/3.
    Vậy n = ...........1
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 1:
    Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được 2/3.
    Vậy n = ...........1
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 2: Cho A = (1; 0; 3). Số tập hợp con của tập hợp A là: ............8
    Đáp án là:
    Câu 2: Cho A = (1; 0; 3). Số tập hợp con của tập hợp A là: ............8
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3: Với -3 ≤ x ≤ -1 thì A = Ix + 3I + I-1 - xI bằng .................2
    Đáp án là:
    Câu 3: Với -3 ≤ x ≤ -1 thì A = Ix + 3I + I-1 - xI bằng .................2
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 4: Tìm số nguyên a sao cho tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn: -13 < x ≤ a bằng 0.
    Trả lời: a = ........12
    Đáp án là:
    Câu 4: Tìm số nguyên a sao cho tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn: -13 < x ≤ a bằng 0.
    Trả lời: a = ........12
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 5; Tìm hai số nguyên dương x; y biết x/y = -21/-91 và ƯCLN(x; y) = 5
    Trả lời: (x; y) = (......)15; 65
    Đáp án là:
    Câu 5; Tìm hai số nguyên dương x; y biết x/y = -21/-91 và ƯCLN(x; y) = 5
    Trả lời: (x; y) = (......)15; 65
  • Câu 26: Nhận biết
    Câu 6: Tìm số tự nhiên n biết: -124/(12 - 4n) = 31.
    Trả lời: n = ..........4
    Đáp án là:
    Câu 6: Tìm số tự nhiên n biết: -124/(12 - 4n) = 31.
    Trả lời: n = ..........4
  • Câu 27: Nhận biết
    Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của A = Ix2 + 5I2 + (-5x2 - 1)4 là: ..........26
    Đáp án là:
    Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của A = Ix2 + 5I2 + (-5x2 - 1)4 là: ..........26
  • Câu 28: Nhận biết
    Câu 8: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn I2x + 1I + I3 - 4xI + I6x + 5I = 2014 là: ............0
    Đáp án là:
    Câu 8: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn I2x + 1I + I3 - 4xI + I6x + 5I = 2014 là: ............0
  • Câu 29: Nhận biết
    Câu 9: Phân số tiếp theo của dãy số 1/2; 1/7; 1/14; 1/23; 1/34; ........ là: ............1/47
    Đáp án là:
    Câu 9: Phân số tiếp theo của dãy số 1/2; 1/7; 1/14; 1/23; 1/34; ........ là: ............1/47
  • Câu 30: Nhận biết
    Câu 10: Có bao nhiêu phân số 23/34 mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
    Trả lời:
    Có ......... phân số.50
    Đáp án là:
    Câu 10: Có bao nhiêu phân số 23/34 mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
    Trả lời:
    Có ......... phân số.50

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 18 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo