Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 10 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng Violympic lớp 6 có đáp án

Mời các bạn học sinh lớp 6 tham gia thử sức với vòng thi cấp trường đầu tiên của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic năm 2015 - 2016 qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 10 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Bài test có đưa ra phần đáp án sau khi bạn hoàn thành bài làm, do đó bạn có thể so sánh, đối chiếu kết quả bài làm của mình. Chúc các bạn làm bài tốt!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 19 câu
  • Số điểm tối đa: 19 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Cho A = 201320120. Giá trị của A là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Số ước chung của 360 và 756 là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....) Câu 2.1:
    Cho a = (-10) + (-1). Số đối của a là: ............11
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....) Câu 2.1:
    Cho a = (-10) + (-1). Số đối của a là: ............11
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là: ................-10
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là: ................-10
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Kết quả của phép tính: (-8) + (-7) là: ..............-15
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Kết quả của phép tính: (-8) + (-7) là: ..............-15
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: ƯCLN(12; 18) là: ..............6
    Đáp án là:
    Câu 2.4: ƯCLN(12; 18) là: ..............6
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Giá trị của biểu thức: D = 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ...... + 7 - 5 + 3 - 1 là: ...........50
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Giá trị của biểu thức: D = 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ...... + 7 - 5 + 3 - 1 là: ...........50
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: .................2; 3; 5; 7
    Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: .................2; 3; 5; 7
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có một chữ số là: ...............-9
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có một chữ số là: ...............-9
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn: (x + 5) chia hết cho (n + 1) là: ..............0; 1; 3
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn: (x + 5) chia hết cho (n + 1) là: ..............0; 1; 3
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Cho 5 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. Số cặp tia đối nhau trên hình vẽ là: ...............cặp.5
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Cho 5 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. Số cặp tia đối nhau trên hình vẽ là: ...............cặp.5

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 10 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo