Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 11 Unit 9 có đáp án

Fifteen- minute English 11 Test Unit 9 Cities Of The Future

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 chương trình mới Unit 9 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải.

Bạn đã dùng hết 5 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn đã dùng hết 5 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Choose the correct answer for each following question.
  • 1. Many teenagers show signs of anxiety and _______ when being asked about their future.

    Giải thích:

    A. depress (v): suy nhược                                 

    B. depression (n): trầm cảm

    C. depressing (adj): làm chán nản                      

    D. depressed (adj): chán nản, trầm cảm

    Trước liên từ “and” là danh từ “anxiety” (nỗi lo âu) nên sau nó cũng là 1 danh từ.

    Tạm dịch: Nhiều thiếu niên có các dấu hiệu chứng lo âu và trầm cảm khi được hỏi về tương lai.

    Chọn đáp án là B

  • 2. Constant _______ of attack makes everyday life dangerous here.

    threat (n): sự đe dọa

    threaten (v): đe dọa, hăm dọa

    threatening (adj): mang tính đe dọa

    threateningly (adv): đe dọa, hăm dọa

    Chỗ cần điền đứng sau một tính từ và trước giới từ "of" =>cần điền một danh từ

    =>Constant threat of attack makes everyday life dangerous here.

    Tạm dịch: Mối đe dọa thường xuyên của cuộc tấn công làm cho cuộc sống hàng ngày ở đây trở nên nguy hiểm.

  • 3. No one can predict the future exactly. Things may happen _______.
    Ở vị trí này ta cần một trạng từ.
    unexpectedly (adv): bất ngờ >< expectedly (adv): trong dự kiến
    Dựa theo nghĩa của câu ta chọn D.
    Các đáp án còn lại :
    A. expectation (n): sự mong đợi
    B. expected (adj): được kì vọng
    Dịch nghĩa: Không ai có thể dự đoán chính xác tương lai. Mọi việc có thể xảy ra một cách bất ngờ.
  • 4. Someone who is _______ is hopeful about the future or the success of something in particular.
  • 5. There will be powerful network of computers which may come from a single computing _______ that is worn on or in the body.
  • 6.
    In the future many large corporations will be wiped out and millions of jobs will be lost.
  • 7.
    The medical community continues to make progress in the fight against cancer.
  • 8.
    Let's put off that meeting to next Monday.
  • 9.
    A nuclear station may take risk going off due to unexpected incidents.
  • 10. She is looking _______ a new place to live because she does not want to depend _______ her parents any more.
  • 11. I was brought _______ in the countryside by my aunt after my parents had pass _______.
  • 12. She intended to quit her job to stay _______ home and look _______ her sick mother.
  • 13. He is very worried _______ his new job because he is not quite prepared _______ working.
  • 14. Instead _____ petrol, cars will only run ____ solar energy and electricity.
  • 15. She has a promising future ahead _______ her.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Mới

    Xem thêm