Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 6 có đáp án

Mời các bạn học sinh lớp 6 tham khảo bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com để rèn luyện kiến thức cũng như làm quen với các dạng câu hỏi trong đề thi. Tham gia làm bài test để ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho các vòng thi tiếp theo của Cuộc thi giải Toán trên mạng. Chúc các bạn thi tốt!

Đã có: Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14 năm 2015 - 2016. Mời các bạn tham gia làm bài test online.

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Tìm x biết: 100 - 7(x - 5) = 58
    Trả lời:
    x = ............11
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Tìm x biết: 100 - 7(x - 5) = 58
    Trả lời:
    x = ............11
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: ƯCLN(126; 210) = ...........42
    Đáp án là:
    Câu 1.2: ƯCLN(126; 210) = ...........42
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tìm x, biết: 6x - 36 = 144 : 2
    Trả lời:
    x = ............18
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tìm x, biết: 6x - 36 = 144 : 2
    Trả lời:
    x = ............18
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: I-45I + I-15I : 3 + I10I.5 = .............100
    Đáp án là:
    Câu 1.4: I-45I + I-15I : 3 + I10I.5 = .............100
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: 4.{624 : [5 + 7.(72 : 23 - 6)]} - 5.3 = ..........81
    Đáp án là:
    Câu 1.5: 4.{624 : [5 + 7.(72 : 23 - 6)]} - 5.3 = ..........81
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Tìm x, biết: [(10 - x).2 + 5] : 3 - 2 = 3
    Trả lời:
    x = ............5
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Tìm x, biết: [(10 - x).2 + 5] : 3 - 2 = 3
    Trả lời:
    x = ............5
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn: 3.Ix - 1I - 6 = 9
    Trả lời:
    Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn là: {.........}-4; 6
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn: 3.Ix - 1I - 6 = 9
    Trả lời:
    Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn là: {.........}-4; 6
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Biết 2x + 1 = 32.
    Vậy x = .............4
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Biết 2x + 1 = 32.
    Vậy x = .............4
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 303. Số nhỏ nhất trong ba số đó là: .................100
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 303. Số nhỏ nhất trong ba số đó là: .................100
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất có 3 chữ số sao cho số đó chia hết cho 2 và 9 nhưng chia cho 5 dư 3.
    Trả lời:
    n = ...............108
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất có 3 chữ số sao cho số đó chia hết cho 2 và 9 nhưng chia cho 5 dư 3.
    Trả lời:
    n = ...............108
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
    So sánh 3200 và 2300 ta được 3200 ........ 2300>
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
    So sánh 3200 và 2300 ta được 3200 ........ 2300>
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn: (x + 2)(5 - x) = 0 là: {........}-2; 5
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn: (x + 2)(5 - x) = 0 là: {........}-2; 5
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Số các số có 3 chữ số và chia hết cho 7 là: ..............128
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Số các số có 3 chữ số và chia hết cho 7 là: ..............128
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 126 và 198 là: ...............1386
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 126 và 198 là: ...............1386
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Tìm cặp số nguyên tố x; y thỏa mãn (x - 2). (y - 3)= 4
    Trả lời:
    x = ........; y = ............3; 5
    Nhập các kết quả theo thứ tự và cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tìm cặp số nguyên tố x; y thỏa mãn (x - 2). (y - 3)= 4
    Trả lời:
    x = ........; y = ............3; 5
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    (1) = .......; (2) = ........; (3) = .......; (4) = .....; (5) = ......; (6) = .......;  (7) = ......; (8) = .......; (11) = ......; (13) = .......(1) = (15); (2) = (14); (3) = (16); (4) = (18); (5) = (10); (6) = (9); (7) = (12); (8) = (19); (11) = (17); (13) = (20)||(15); (14); (16); (18); (10); (9); (12); (19); (17); (20)
    Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) để được các cặp giá trị bằng nhau.
    Đáp án là:
    Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    (1) = .......; (2) = ........; (3) = .......; (4) = .....; (5) = ......; (6) = .......;  (7) = ......; (8) = .......; (11) = ......; (13) = .......(1) = (15); (2) = (14); (3) = (16); (4) = (18); (5) = (10); (6) = (9); (7) = (12); (8) = (19); (11) = (17); (13) = (20)||(15); (14); (16); (18); (10); (9); (12); (19); (17); (20)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 14 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo