Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 4 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 4 năm 2015 - 2016 có đáp án

Mời các bạn tham gia làm bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 4 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để thử sức mình với Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic. Thông qua bài test bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề cũng như các dạng câu hỏi thường xuyên xuất hiện trong đề thi. Hãy ôn tập thật tốt để đạt được kết quả cao trong các vòng thi nhé!

Luyện thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 5 năm 2015 - 2016

 

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 26 câu
  • Số điểm tối đa: 26 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Tổng của số bé nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Tập hợp các số có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2 có số phần tử là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x+ 2)+ 2 là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Kết quả của phép tính:  là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Hiện nay, tuổi Mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai Mẹ con là 50 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi Mẹ gấp 2 lần tuổi con?
    Trả lời: 
    Tuổi Mẹ gấp 2 lần tuổi con sau: ..........
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Giá trị biểu thức B = 12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) bằng:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Giá trị của biểu thức A = 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} bằng:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 1 đơn vị có số phần tử là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Tìm hai số biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số bé và bằng một nửa tích của chúng. Hai số cần tìm là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5. B là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 9. Số phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (...) Câu 2.1:
    Tìm x biết: (x + 40).15 = 75.12
    Kết quả x = ..............20
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (...) Câu 2.1:
    Tìm x biết: (x + 40).15 = 75.12
    Kết quả x = ..............20
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Đi từ Hà Nội đến Vĩnh Phúc có 3 con đường, đi từ Vĩnh Phúc đến Phú Thọ có 5 con đường. Số các con đường đi từ Hà Nội đến Phú Thọ qua Vĩnh Phúc là: ...............15
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Đi từ Hà Nội đến Vĩnh Phúc có 3 con đường, đi từ Vĩnh Phúc đến Phú Thọ có 5 con đường. Số các con đường đi từ Hà Nội đến Phú Thọ qua Vĩnh Phúc là: ...............15
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Tìm x biết: x - 32 : 16 = 48
    Kết quả là x = ...............50
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tìm x biết: x - 32 : 16 = 48
    Kết quả là x = ...............50
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4:

    Tìm x biết (x - 32) : 16 = 48
    Kết quả là: x = ..............

    800
    Đáp án là:
    Câu 2.4:

    Tìm x biết (x - 32) : 16 = 48
    Kết quả là: x = ..............

    800
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 33. Vậy số a là: ...............101
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 33. Vậy số a là: ...............101
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Tính:  
    ta được kết quả là: ...............5
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Tính:  
    ta được kết quả là: ...............5
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Chia 80 cho một số a ta được số dư là 33. Vậy số a là: ................47
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Chia 80 cho một số a ta được số dư là 33. Vậy số a là: ................47
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Kết quả phép tính: (99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ........... + 7 - 5 + 3 - 1) là: .............50
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Kết quả phép tính: (99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ........... + 7 - 5 + 3 - 1) là: .............50
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Tổng của hai số bằng 78293. Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng trăm là 2. Nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được một số bằng số nhỏ. Vậy số nhỏ trong hai số đó là: .............78
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Tổng của hai số bằng 78293. Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục là 1, chữ số hàng trăm là 2. Nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được một số bằng số nhỏ. Vậy số nhỏ trong hai số đó là: .............78
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Cho hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số bé và bằng một nửa tích của chúng. Số lớn gấp số bé ............... lần.2
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Cho hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số bé và bằng một nửa tích của chúng. Số lớn gấp số bé ............... lần.2
  • Câu 21: Nhận biết

    Bài 3: Vượt chướng ngại vật

    Câu 3.1:
    Tập hợp B các tháng dương lịch có 31 ngày là:
  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 3.2:

    Tập hợp các chữ cái trong từ "SÁCH BÀI TẬP TOÁN 6" là:
  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 3.3:

    Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 13 có số phần tử là:
  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 3.4:

    Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho cả 2 và 9?
  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 3.5:

    Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và hai điểm D, E không thuộc đường thẳng đi qua ba điểm A; B; C. Cứ qua hai điểm trong số 5 điểm trên ta vẽ một đường thẳng.
    Số đường thẳng vẽ được là:
  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 3.6:

    Biết a chia 5 dư 2 và b chia 5 dư 3. Khi đó a.b chia 5 có số dư là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 4 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo