Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 5 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 5 năm 2015 - 2016

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 6 có đầy đủ tài liệu ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho các vòng thi của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic, VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 5 năm 2015 - 2016. Hi vọng thông qua việc rèn luyện giải các bài tập trong bài test sẽ giúp các bạn làm quen với dạng bài và đưa ra phương pháp ôn tập đúng đắn. Chúc các bạn thi tốt!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 6 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....) Câu 1.1:
    Tập hợp các số có 2 chữ số là bội của 41 là: {..........}41; 82
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....) Câu 1.1:
    Tập hợp các số có 2 chữ số là bội của 41 là: {..........}41; 82
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tập hợp các số tự nhiên x là bội của 13 và 26 ≤ x ≤ 104 có .............. phần tử.7
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tập hợp các số tự nhiên x là bội của 13 và 26 ≤ x ≤ 104 có .............. phần tử.7
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a và b với a < b. 
    Khi đó b = ..............41
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a và b với a < b. 
    Khi đó b = ..............41
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết cho (x - 1) là: {..............}2; 3; 4; 7
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết cho (x - 1) là: {..............}2; 3; 4; 7
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Có bao nhiêu hợp số có dạng 23a?
    Trả lời:
    Có .............. số.8
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Có bao nhiêu hợp số có dạng 23a?
    Trả lời:
    Có .............. số.8
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Số số nguyên tố có dạng 13a là: .............3
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Số số nguyên tố có dạng 13a là: .............3
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 10 và p + 14 cũng là số nguyên tố.
    Kết quả: p = ............3
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 10 và p + 14 cũng là số nguyên tố.
    Kết quả: p = ............3
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng a1?
    Trả lời:
    Có .......... số.5
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng a1?
    Trả lời:
    Có .......... số.5
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Số 162 có tất cả ................ ước.10
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Số 162 có tất cả ................ ước.10
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là: .................28
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là: .................28
  • Câu 11: Nhận biết

    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

    Câu 2.1:
    Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 60 là:
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 2.2:

    Số phần tử của tập hợp P = {13; 15; 17; ...........; 85; 87} là:
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Cho hai tập hợp A = {n ∈ NI n > 4} và B là tập hợp các số tự nhiên chẵn, nhỏ hơn 12. Gọi C là tập hơn con chung của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là:
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 6 điểm đã cho là:
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Cho 5 chữ số: 2; 5; 9; 7; 4. Có thể lập được tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:
  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 7 và nhỏ hơn 50 là:
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số lớn hơn 51 có số phần tử là:
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?
  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Khi chia một số cho 48 được số dư là 41. Nếu chia số đó cho 16 thì số dư là: ..................
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Cho 5 chữ số: 2; 5; 0; 6; 1. Có thể lập được tất cả các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 5 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo