Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 6 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Violympic Toán lớp 6 qua mạng

Mời các bạn tham khảo đề thi vòng 6 của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic với Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 6 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc. Tham gia làm bài test để củng cố, rèn luyện kiến thức Toán học, đồng thời bổ sung những kiến thức còn thiếu nhé! Chúc các bạn làm bài tốt!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 7 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1: 
    Số tự nhiên n thỏa mãn: n2.n.n= 711 : 7là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Số ước số của 200 là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Hợp số nhỏ nhất có dạng *27 là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Số ước chung của hai số 18 và 35 là:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184. 
    Số lớn nhất trong ba số đó là:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Giá trị của biểu thức: P = 23.17 - 23.14 là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Giá trị của biểu thức: Q = (2+ 2+ 2+ 23).2o. 21. 22. 2là:
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Kết quả so sánh giữa hai số A = 2300 và B = 3200 là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Một số tự nhiên có dạng aa chia hết cho 2 và chia cho 5 thì có số dư là 3. Vậy số đó là:
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    Số các số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50 là:
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....) Câu 2.1:
    Tìm chữ số a biết 21a chia hết cho cả 3 và 5.
    Trả lời: 
    a = ..............0
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....) Câu 2.1:
    Tìm chữ số a biết 21a chia hết cho cả 3 và 5.
    Trả lời: 
    a = ..............0
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là: ...............100008||100 008
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là: ...............100008||100 008
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là: ..............8
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là: ..............8
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Số nguyên tố lớn nhất có 3 chữ số là: ................997
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Số nguyên tố lớn nhất có 3 chữ số là: ................997
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Từ các chữ số 0; 4; 5; 6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2?
    Trả lời:
    Số số thỏa mãn là: ...............3
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Từ các chữ số 0; 4; 5; 6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2?
    Trả lời:
    Số số thỏa mãn là: ...............3
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Tìm số tự nhiên n để n+ 3 chia hết cho n + 2.
    Trả lời: 
    n = ................5
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Tìm số tự nhiên n để n+ 3 chia hết cho n + 2.
    Trả lời: 
    n = ................5
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Tập hợp các ước chung của hai số 8 và 12 là: {...........}1; 2; 4
    Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tập hợp các ước chung của hai số 8 và 12 là: {...........}1; 2; 4
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Số ước của số 126 là: ..................12
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Số ước của số 126 là: ..................12
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm 3 chữ số. Mỗi lần xếp hàng ba, hàng bốn, hàng năm đều vừa đủ, không thừa ai.
    Số học sinh của trường đó là: ................960
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm 3 chữ số. Mỗi lần xếp hàng ba, hàng bốn, hàng năm đều vừa đủ, không thừa ai.
    Số học sinh của trường đó là: ................960
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số trong đó có một chữ số 1?
    Trả lời: 
    Có ............. số.7
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số trong đó có một chữ số 1?
    Trả lời: 
    Có ............. số.7
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Số ước của số 445 là: ...............4
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Số ước của số 445 là: ...............4
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: Số ước của số 245 là: ...............6
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Số ước của số 245 là: ...............6
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3: Tìm số tự nhiên ab biết rằng a - b = 5 và 32a4b chia hết cho 9.
    Trả lời: 
    ab = .............72
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tìm số tự nhiên ab biết rằng a - b = 5 và 32a4b chia hết cho 9.
    Trả lời: 
    ab = .............72
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4: Tìm số tự nhiên n biết rằng 148 chia n thì dư 20 còn 108 chia n thì dư 12.
    Trả lời:
    n = ..............32
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tìm số tự nhiên n biết rằng 148 chia n thì dư 20 còn 108 chia n thì dư 12.
    Trả lời:
    n = ..............32
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: Tổng tất cả các số nguyên tố có dạng 13a bằng: .................407
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tổng tất cả các số nguyên tố có dạng 13a bằng: .................407

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 6 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo