Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 9 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng Violympic lớp 6 vòng 10 có đáp án

VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 6 bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 9 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Tham gia làm bài trực tuyến để thử sức với vòng thi thứ 9 của cuộc thi bổ ích này nhé! Hi vọng thông qua bài test các bạn sẽ làm quen với cấu trúc đề và dạng câu hỏi, từ đó đưa ra phương pháp ôn tập đúng đắn để đạt kết quả cao trong các vòng thi tiếp theo.

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 10 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 1.1:
    Kết quả của phép tính: 4.(-2)3 - 7.(-4) là:  ...........-4
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 1.1:
    Kết quả của phép tính: 4.(-2)3 - 7.(-4) là:  ...........-4
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: ƯCLN(210; 150) là ............30
    Đáp án là:
    Câu 1.2: ƯCLN(210; 150) là ............30
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:..............-10
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:..............-10
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Nếu -13 - y = -20 thì y có giá trị là: .............7
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Nếu -13 - y = -20 thì y có giá trị là: .............7
    -13 - y = -20 
    y = -13 + 20
    y = 7
    Vậy y = 7
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Kết quả của phép tính: 27.7.4 + 215.35 - 217.35 là: ..............686
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Kết quả của phép tính: 27.7.4 + 215.35 - 217.35 là: ..............686
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Giá trị của y thỏa mãn (2y + 1)= -125 là: y = ............-3
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Giá trị của y thỏa mãn (2y + 1)= -125 là: y = ............-3
    (2y + 1)= -125
    => (2y + 1)= (-5)3
    => 2y + 1 = -5
    => 2y = -6
    => y = -3
    Vậy y = -3
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn -20 ≤ x ≤ 19 là: ...............-20
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn -20 ≤ x ≤ 19 là: ...............-20
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Biết rằng 148 chia cho z thì dư 20 và 108 chia cho z thì dư 12. Số tự nhiên z là: ..............12
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Biết rằng 148 chia cho z thì dư 20 và 108 chia cho z thì dư 12. Số tự nhiên z là: ..............12
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Cho AB = 50cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CB. Độ dài đoạn MN là: ................cm.25
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Cho AB = 50cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CB. Độ dài đoạn MN là: ................cm.25
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Biết 2x + 1 + 44 = 300. Khi đó giá trị của x là: ...............7
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Biết 2x + 1 + 44 = 300. Khi đó giá trị của x là: ...............7
    2x + 1 + 44 = 300
    => 2x + 1 = 300 - 44
    => 2x + 1 = 256
    => 2x + 1 = 28
    => x + 1 = 8
    => x = 7
    Vậy x = 7
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1:
    Số số nguyên tố có 1 chữ số là: .............4
    Đáp án là:
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 2.1:
    Số số nguyên tố có 1 chữ số là: .............4
    Đó là các số nguyên tố: 2; 3; 5; 7
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Nếu -3= -27 (x thuộc Z) thì giá trị của x là: ...............3
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Nếu -3= -27 (x thuộc Z) thì giá trị của x là: ...............3
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 30?
    Trả lời:
    Có ............ số nguyên tố nhỏ hơn 30.10
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 30?
    Trả lời:
    Có ............ số nguyên tố nhỏ hơn 30.10
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn Ix + 2I = 10 là: {........}-12; 8
    Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn Ix + 2I = 10 là: {........}-12; 8
    Ix + 2I = 10 
    => x + 2 = 10 => x = 8
    hoặc x + 2 = -10 => x = -12
    Vậy x = 8 hoặc x = -12
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Tìm số nguyên âm x thỏa mãn I-125I - IxI = (-6).(-20)
    Trả lời:
    x = ..............-5
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tìm số nguyên âm x thỏa mãn I-125I - IxI = (-6).(-20)
    Trả lời:
    x = ..............-5
    I-125I - IxI = (-6).(-20)
    => 125 - IxI = 120
    => IxI = 5
    => x = 5 hoặc x = -5
    Vì x là số nguyên âm nên giá trị x thỏa mãn là: x = -5

  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: ƯCLN(2n + 1; 6n + 5) là: ..............1
    Đáp án là:
    Câu 2.6: ƯCLN(2n + 1; 6n + 5) là: ..............1
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Tìm x sao cho (x + 1)= -343
    Trả lời:
    x = ..........-8
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Tìm x sao cho (x + 1)= -343
    Trả lời:
    x = ..........-8
    (x + 1)= -343
    => (x + 1)= (-7)3
    => x + 1 = -7
    => x = -7 - 1
    => x = -8
    Vậy x = -8
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Giá trị nhỏ nhất của p để p; p + 3; p + 8 đều là các số chính phương là: p = ............1
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Giá trị nhỏ nhất của p để p; p + 3; p + 8 đều là các số chính phương là: p = ............1
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Số nguyên x thỏa mãn (x + 2)(x + 4) < 0 là: ...............-3
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Số nguyên x thỏa mãn (x + 2)(x + 4) < 0 là: ...............-3
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Tìm ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho: 250a = 300b = 400c.
    Trả lời:
    Các số a; b; c là ................24; 20; 15
    Nhập các giá trị theo thứ tự a; b; c, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Tìm ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho: 250a = 300b = 400c.
    Trả lời:
    Các số a; b; c là ................24; 20; 15

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 9 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo