Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 3 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 9 có đáp án

Nhằm giúp các em ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho các vòng thi của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic năm học 2015 - 2016, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 9 bài test Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 3 năm 2015 - 2016. Hi vọng thông qua việc giải đáp các câu hỏi trong vòng thi này các bạn sẽ làm quen được với dạng cấu trúc đề cũng như dạng câu hỏi, đồng thời nâng cao kỹ năng giải Toán. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong cuộc thi!

Làm thêm: Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 4 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 21 câu
  • Số điểm tối đa: 21 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...) Câu 1.1:
    Giá trị rút gọn của biểu thức:  là: ..............-1
    Đáp án là:
    Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...) Câu 1.1:
    Giá trị rút gọn của biểu thức:  là: ..............-1
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Nếu  với a, b ∈ Z thì a + b = ...............2
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Nếu  với a, b ∈ Z thì a + b = ...............2
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Rút gọn: √5 : √80 = ............0,25
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Rút gọn: √5 : √80 = ............0,25
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Tìm x biết: √3 . x + √3 = √12 + √27
    Trả lời: x = ................4
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Tìm x biết: √3 . x + √3 = √12 + √27
    Trả lời: x = ................4
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Giá trị rút gọn của biểu thức:  là: ...............19
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Giá trị rút gọn của biểu thức:  là: ...............19
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Khi đó AB = .......... cm.15
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Khi đó AB = .......... cm.15
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Nếu  với a, b ∈ Z thì a + b = ..............1
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Nếu  với a, b ∈ Z thì a + b = ..............1
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3√3cm, AC = 9cm. 
    Khi đó AH = ............ cm.4,5
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3√3cm, AC = 9cm. 
    Khi đó AH = ............ cm.4,5
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MH = 12cm, MN/MP = 3/4.
    Khi đó MP = ........... cm.20
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết MH = 12cm, MN/MP = 3/4.
    Khi đó MP = ........... cm.20
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 5 : 4 và BC = 82cm.
    Khi đó BH = ............. cm.100
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 5 : 4 và BC = 82cm.
    Khi đó BH = ............. cm.100
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    (15) < ....... < ......... < ........ < ......... < ...........(15) < (7) < (10) < (14) < (1) < (5) < (2) < (17) < (16) < (18) < (8) < (9) < (19) < (6) < (3) < (12) < (11) < (20) < (13)
    Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) cho thích hợp.
    Đáp án là:
    Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: 
    (15) < ....... < ......... < ........ < ......... < ...........(15) < (7) < (10) < (14) < (1) < (5) < (2) < (17) < (16) < (18) < (8) < (9) < (19) < (6) < (3) < (12) < (11) < (20) < (13)
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Với m = -5/2 thì giá trị của biểu thức  có giá trị là: .............-0,5
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1:
    Với m = -5/2 thì giá trị của biểu thức  có giá trị là: .............-0,5
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là: ..................2
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là: ..................2
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: Tính:  ..................3
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tính:  ..................3
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: Với m > -2, biểu thức  có giá trị rút gọn là: .................1
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Với m > -2, biểu thức  có giá trị rút gọn là: .................1
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Biết tam giác ABC vuông tại A có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 15cm và 20cm. Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC là: ................ cm.12
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Biết tam giác ABC vuông tại A có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 15cm và 20cm. Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC là: ................ cm.12
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.6: Giá trị lớn nhất của biểu thức:  là: ...............10
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Giá trị lớn nhất của biểu thức:  là: ...............10
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1/3
    Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1/3
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.8: Số nghiệm của phương trình:    là: ...............2
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Số nghiệm của phương trình:    là: ...............2
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.9: Giá trị lớn nhất của biểu thức  là: ...............2
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Giá trị lớn nhất của biểu thức  là: ...............2
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.10: Với x > 1, biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất khi x = ...............7
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Với x > 1, biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất khi x = ...............7

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 3 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo