Kiểm tra 1 tiết số 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019
Kiểm tra 45 phút Tiếng Anh lớp 6 lần 2 có đáp án
Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới lần 2 có đáp án
Đề thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra 45 phút lần 2 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra định kỳ Tiếng Anh lớp 6 cả năm năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 6 ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 4 - 5 hiệu quả.
Một số bài tập Tiếng Anh lớp 6 khác:
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Find the words which their pronunciation is different with other words.
- 1.
- 2.
- Choose the best answer.
- 1. He ………his teeth every day.
- 2. …… you wash your face in the morning? - Yes, I do.
- 3. My father …………… to work ………………… 7.00 in the morning.
- 4. What time …………… you get up?- I ………… up at 5 o’clock.
- 5. I go to bed ……… ten thirty.
- 6. ……….do we have math? – On Tuesday and Thursday.
- 7. Where’s your house? – It’s …… Le Loi street.
- 8. ………..does your sister work? – In a factory.
- 9. Which ………. are you in? I’m in class 6A.
- 10. They have English ……… Monday.
- 11. The school is ……… the bookstore and the hospital.
- 12. Mai’s house…………near a river.
- Read and answer the questions.Phong’s school is in the country. It is small. There are eight classrooms. There are four hundred students in the school. Thu’s school is in the city. It is big. There are twenty classrooms. There are nine hundred students in the school.
- 1. How many classrooms are there in Phong’s school?
- 2. Where is Phong’s school?
- 3. How many students are there in Thu’s school?
- 4. Is Thu’s school small?
- Order the following words into the sentences.
- 1. time / you / do / up / get / What / ?
- 2. people / are / in / There / four / family / my.
- 3. go/ to/ bed/ at/ I/ ten o’clock.
- 4. play/ soccer/ after school/ We / .
- Complete the following sentences with the correct form of verbs.
- 1. My father (watch)……………… TV every night.
- 2. They (not go) …………………go to bed at ten o’clock.