Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 1

Mời các em học sinh lớp 1 tham gia làm bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để ôn tập và rèn luyện, chuẩn bị cho vòng thi 19 (vòng thi cấp quốc gia) của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016. Bài test có đi kèm với phần đáp án giúp các em so sánh, đối chiếu kết quả sau khi hoàn thành bài test. Chúc các em thi tốt!

Mời các em tham khảo thêm bài test: Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2014 - 2015

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hoàn thành phép tính - Điền các chữ số vào chỗ chấm để hoàn thành phép tính (Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô đáp án) Câu 1.1:
    1... + ....2 = 2614 + 12 = 26
    Đáp án là:
    Bài 1: Hoàn thành phép tính - Điền các chữ số vào chỗ chấm để hoàn thành phép tính (Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô đáp án) Câu 1.1:
    1... + ....2 = 2614 + 12 = 26
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: 6... + 34 = ...864 + 34 = 98
    Đáp án là:
    Câu 1.2: 6... + 34 = ...864 + 34 = 98
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: ...6 + 2... = 4826 + 22 = 48
    Đáp án là:
    Câu 1.3: ...6 + 2... = 4826 + 22 = 48
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: ...2 + 31 = 9...62 + 31 = 93
    Đáp án là:
    Câu 1.4: ...2 + 31 = 9...62 + 31 = 93
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: ...6 - 1... = 6476 - 12 = 64
    Đáp án là:
    Câu 1.5: ...6 - 1... = 6476 - 12 = 64
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: 5... - ...1 = 2152 - 31 = 21
    Đáp án là:
    Câu 1.6: 5... - ...1 = 2152 - 31 = 21
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: 9... - ...1 = 1697 - 81 = 16
    Đáp án là:
    Câu 1.7: 9... - ...1 = 1697 - 81 = 16
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: ...7 - 4... = 2567 - 42 = 25
    Đáp án là:
    Câu 1.8: ...7 - 4... = 2567 - 42 = 25
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: 96 - ...2 = 5...96 - 42 = 54
    Đáp án là:
    Câu 1.9: 96 - ...2 = 5...96 - 42 = 54
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: 2... + 63 = ...825 + 63 = 88
    Đáp án là:
    Câu 1.10: 2... + 63 = ...825 + 63 = 88
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật

    Câu 2.1:
    7.. < 71
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:........

    0
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật

    Câu 2.1:
    7.. < 71
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:........

    0
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2:

    ... - 42 = 13 + 34
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........

    89
    Đáp án là:
    Câu 2.2:

    ... - 42 = 13 + 34
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........

    89
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3:

    37 - 12 + 24 .... 77 - 42
    Dấu (>, =, <) thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........

    >
    Đáp án là:
    Câu 2.3:

    37 - 12 + 24 .... 77 - 42
    Dấu (>, =, <) thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........

    >
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4:

    451 + 113 + 314 = ..........
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........... 

    878
    Đáp án là:
    Câu 2.4:

    451 + 113 + 314 = ..........
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........... 

    878
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5:

    Hãy cho biết có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 83.
    Trả lời:
    Có tất cả ...... số thỏa mãn đề bài.

    16
    Đáp án là:
    Câu 2.5:

    Hãy cho biết có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 83.
    Trả lời:
    Có tất cả ...... số thỏa mãn đề bài.

    16
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: 
    Số liền sau số 45 là số .....
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........


    46
    Đáp án là:
    Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: 
    Số liền sau số 45 là số .....
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ........


    46
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2:

    73 - 21 + ..... = 67
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........

    15
    Đáp án là:
    Câu 3.2:

    73 - 21 + ..... = 67
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...........

    15
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3:

    34 + .... - 27 = 97 - 76
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........

    14
    Đáp án là:
    Câu 3.3:

    34 + .... - 27 = 97 - 76
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........

    14
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4:

    Số liền trước số 87 là số: ......
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........

    86
    Đáp án là:
    Câu 3.4:

    Số liền trước số 87 là số: ......
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .........

    86
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5:

    Từ 3 số 3; 4; 7 ta viết được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?
    Trả lời:
    Ta viết được ...... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

    9
    Đáp án là:
    Câu 3.5:

    Từ 3 số 3; 4; 7 ta viết được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số?
    Trả lời:
    Ta viết được ...... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

    9
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6:

    Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
    Trả lời:
    Có ...... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

    18
    Đáp án là:
    Câu 3.6:

    Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
    Trả lời:
    Có ...... số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

    18
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7:

    72 - .... > 71
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .......

    0
    Đáp án là:
    Câu 3.7:

    72 - .... > 71
    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .......

    0
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8:

    Mẹ Lan mua tất cả 27 bông hoa gồm cả hoa hồng và hoa huệ. Trong đó có 14 bông hoa hồng. Hỏi mẹ Lan mua bao nhiêu bông hoa huệ?
    Trả lời: Mẹ Lan mua ...... bông hoa huệ.

    13
    Đáp án là:
    Câu 3.8:

    Mẹ Lan mua tất cả 27 bông hoa gồm cả hoa hồng và hoa huệ. Trong đó có 14 bông hoa hồng. Hỏi mẹ Lan mua bao nhiêu bông hoa huệ?
    Trả lời: Mẹ Lan mua ...... bông hoa huệ.

    13
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9:

    Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
    Trả lời:
    Có tất cả ........ số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

    45
    Đáp án là:
    Câu 3.9:

    Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
    Trả lời:
    Có tất cả ........ số tự nhiên thỏa mãn đề bài.

    45
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10:

    Một xe ô tô buýt lúc đầu chở 46 hành khách. Đến một bến giữa đường, có 15 hành khách xuống xe và 23 hành khách lên xe. Hỏi bây giờ trên xe còn bao nhiêu hành khách?
    Trả lời:
    Bây giờ trên xe còn ...... hành khách.

    54
    Đáp án là:
    Câu 3.10:

    Một xe ô tô buýt lúc đầu chở 46 hành khách. Đến một bến giữa đường, có 15 hành khách xuống xe và 23 hành khách lên xe. Hỏi bây giờ trên xe còn bao nhiêu hành khách?
    Trả lời:
    Bây giờ trên xe còn ...... hành khách.

    54

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo