Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 19 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 2

Nhằm giúp các em học sinh lớp 2 có đầy đủ tài liệu ôn tập và chuẩn bị cho vòng thi cuối (vòng thi cấp quốc gia) của Cuộc thi giải Toán qua mạng VnDoc xin giới thiệu bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 19 năm 2015 - 2016. Tham gia làm bài để làm quen với dạng đề cũng như dạng câu hỏi của vòng thi này nhé!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 19 năm 2014 - 2015

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 19 năm 2015 - 2016

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 2 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 1.1:
    Mai có nhiều hơn Lan 20 con tem. Hỏi nếu Mai cho Lan 8 con tem thì Mai còn nhiều hơn Lan bao nhiêu con tem?

    Trả lời: Mai còn nhiều hơn Lan ......... con tem.4
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé! Câu 1.1:
    Mai có nhiều hơn Lan 20 con tem. Hỏi nếu Mai cho Lan 8 con tem thì Mai còn nhiều hơn Lan bao nhiêu con tem?

    Trả lời: Mai còn nhiều hơn Lan ......... con tem.4
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Nam có 245 viên bi, Bình có 434 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
    Trả lời: Số viên bi của hai bạn là ............ viên bi.679
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Nam có 245 viên bi, Bình có 434 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
    Trả lời: Số viên bi của hai bạn là ............ viên bi.679
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là ..........998
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là ..........998
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Khi con 8 tuổi thì mẹ 35 tuổi. Tính tổng số tuổi 2 mẹ con khi con 20 tuổi.
    Trả lời: Tổng số tuổi của 2 mẹ con khi con 20 tuổi là .......... tuổi.67
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Khi con 8 tuổi thì mẹ 35 tuổi. Tính tổng số tuổi 2 mẹ con khi con 20 tuổi.
    Trả lời: Tổng số tuổi của 2 mẹ con khi con 20 tuổi là .......... tuổi.67
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tìm một số có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó bằng 0 còn tổng 2 chữ số của số đó bằng 7.
    Trả lời: Số đó là .............70
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tìm một số có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó bằng 0 còn tổng 2 chữ số của số đó bằng 7.
    Trả lời: Số đó là .............70
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Nhà bác Bình nuôi một đàn gà, trong đó số gà mái nhiều hơn số gà trống là 160 con. Vừa rồi bác bán đi tất cả 50 con toàn gà mái.
    Hỏi bây giờ số gà mái nhiều hơn số gà trống là bao nhiêu con?
    Trả lời: Bây giờ số gà mái nhiều hơn số gà trống là ......... con.110
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Nhà bác Bình nuôi một đàn gà, trong đó số gà mái nhiều hơn số gà trống là 160 con. Vừa rồi bác bán đi tất cả 50 con toàn gà mái.
    Hỏi bây giờ số gà mái nhiều hơn số gà trống là bao nhiêu con?
    Trả lời: Bây giờ số gà mái nhiều hơn số gà trống là ......... con.110
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Có một số dầu, nếu đem đựng vào các can 5l thì được 7 can và còn thừa 1l. Hỏi số dầu đó đem đựng vào các can 4l thì được bao nhiêu can? 
    Trả lời: Số dầu đó đem đựng vào các can 4l thì được .......... can.9
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Có một số dầu, nếu đem đựng vào các can 5l thì được 7 can và còn thừa 1l. Hỏi số dầu đó đem đựng vào các can 4l thì được bao nhiêu can? 
    Trả lời: Số dầu đó đem đựng vào các can 4l thì được .......... can.9
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 6?
    Trả lời: Có tất cả .............. số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 6.100
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 6?
    Trả lời: Có tất cả .............. số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 6.100
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Tính tổng của số bé nhất và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ số 1 ; 3 và 8.
    Trả lời: Tổng đó bằng .........969
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Tính tổng của số bé nhất và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ số 1 ; 3 và 8.
    Trả lời: Tổng đó bằng .........969
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Trong một hộp bút màu có tất cả 24 bút xanh, 30 bút đỏ và 35 bút tím. Hỏi nếu không được nhìn vào hộp phải lấy trong hộp ra ít nhất bao nhiêu chiếc bút để chắc chắn lấy được 1 chiếc bút màu tím?
    Trả lời: Phải lấy ra ít nhất ............. chiếc bút.55
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Trong một hộp bút màu có tất cả 24 bút xanh, 30 bút đỏ và 35 bút tím. Hỏi nếu không được nhìn vào hộp phải lấy trong hộp ra ít nhất bao nhiêu chiếc bút để chắc chắn lấy được 1 chiếc bút màu tím?
    Trả lời: Phải lấy ra ít nhất ............. chiếc bút.55
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

    Câu 2.1:
    Mỗi túi gạo cân nặng 5kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
    Trả lời: Khối lượng của 9 túi gạo đó là ...... kg.

    45
    Đáp án là:
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

    Câu 2.1:
    Mỗi túi gạo cân nặng 5kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
    Trả lời: Khối lượng của 9 túi gạo đó là ...... kg.

    45
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2:

    Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà thương hai chữ số của số đó bằng 3.
    Trả lời:
    Số đó là: ............

    93
    Đáp án là:
    Câu 2.2:

    Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà thương hai chữ số của số đó bằng 3.
    Trả lời:
    Số đó là: ............

    93
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3:

    Có 20 túi gạo mỗi túi 4kg và 1 túi 5kg. Tính khối lượng của 21 túi gạo đó.
    Trả lời:
    Khối lượng của 21 túi gạo đó là ...... kg.

    85
    Đáp án là:
    Câu 2.3:

    Có 20 túi gạo mỗi túi 4kg và 1 túi 5kg. Tính khối lượng của 21 túi gạo đó.
    Trả lời:
    Khối lượng của 21 túi gạo đó là ...... kg.

    85
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4:

    Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng 18.
    Trả lời:
    Số đó là ..........

    29
    Đáp án là:
    Câu 2.4:

    Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng 18.
    Trả lời:
    Số đó là ..........

    29
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5:

    Tổng của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là ............

    199
    Đáp án là:
    Câu 2.5:

    Tổng của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là ............

    199
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6:

    Lớp 2B có 7 tổ học tập, trong đó có 6 tổ mỗi tổ có 4 bạn còn 1 tổ có 3 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
    Trả lời: Lớp 2B có .............. bạn.

    27
    Đáp án là:
    Câu 2.6:

    Lớp 2B có 7 tổ học tập, trong đó có 6 tổ mỗi tổ có 4 bạn còn 1 tổ có 3 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
    Trả lời: Lớp 2B có .............. bạn.

    27
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7:

    Chu vi của một hình tam giác là 68cm. Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của tam giác thêm 5cm thì chu vi hình tam giác đó là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Chu vi hình tam giác đó là: .......... cm.

    83
    Đáp án là:
    Câu 2.7:

    Chu vi của một hình tam giác là 68cm. Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của tam giác thêm 5cm thì chu vi hình tam giác đó là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Chu vi hình tam giác đó là: .......... cm.

    83
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8:

    Chu vi của một hình tứ giác là 76cm. Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của tứ giác thêm 4cm thì chu vi hình tứ giác đó là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Chu vi hình tứ giác đó là ......... cm.

    92
    Đáp án là:
    Câu 2.8:

    Chu vi của một hình tứ giác là 76cm. Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của tứ giác thêm 4cm thì chu vi hình tứ giác đó là bao nhiêu?
    Trả lời:
    Chu vi hình tứ giác đó là ......... cm.

    92
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9:

    Bình có nhiều hơn Minh 24 viên bi. Hỏi Bình phải cho Minh bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau?
    Trả lời:
    Bình cho Minh ....... viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau.

    12
    Đáp án là:
    Câu 2.9:

    Bình có nhiều hơn Minh 24 viên bi. Hỏi Bình phải cho Minh bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau?
    Trả lời:
    Bình cho Minh ....... viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau.

    12
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10:

    Tính tổng số lớn nhất, nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số 1; 2; 5.
    Trả lời:
    Tổng các số đó là: ..........

    646
    Đáp án là:
    Câu 2.10:

    Tính tổng số lớn nhất, nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số 1; 2; 5.
    Trả lời:
    Tổng các số đó là: ..........

    646
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật

    Câu 3.1:
    Có 32kg gạo đem chia đều vào các túi, mỗi túi 4kg. Hỏi chia được bao nhiêu túi?
    Trả lời:
    Số túi chia được là ...... túi.

    8
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật

    Câu 3.1:
    Có 32kg gạo đem chia đều vào các túi, mỗi túi 4kg. Hỏi chia được bao nhiêu túi?
    Trả lời:
    Số túi chia được là ...... túi.

    8
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: Bác An nuôi tất cả 150 con gà và 330 con vịt. Vậy vừa gà và vịt bác An nuôi tất cả ....... con.480
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Bác An nuôi tất cả 150 con gà và 330 con vịt. Vậy vừa gà và vịt bác An nuôi tất cả ....... con.480
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3:

    Cho biết thứ sáu tuần này là ngày 21. Hỏi thứ năm tuần trước là ngày bao nhiêu?
    Trả lời:
    Thứ năm tuần trước là ngày ..........

    13
    Đáp án là:
    Câu 3.3:

    Cho biết thứ sáu tuần này là ngày 21. Hỏi thứ năm tuần trước là ngày bao nhiêu?
    Trả lời:
    Thứ năm tuần trước là ngày ..........

    13
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4:

    Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số 2; 4; 6.
    Trả lời:
    Tổng 2 số đó bằng ........

    888
    Đáp án là:
    Câu 3.4:

    Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số 2; 4; 6.
    Trả lời:
    Tổng 2 số đó bằng ........

    888
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 16 là ...........970
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 16 là ...........970

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 19 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo