Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 4 có đáp án

Vòng thi 15 (Vòng thi cấp quận/huyện) của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 sẽ bắt đầu mở và ngày 04/03/2016. Mời quý thầy cô và các em học sinh lớp 4 tham khảo bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải toán, chuẩn bị cho vòng thi tiếp theo. Chúc các em thi tốt!

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm 2014 - 2015

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1:
    Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13
    Khi đó a = .............24
    Đáp án là:
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1:
    Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13
    Khi đó a = .............24
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?
    Trả lời:
    Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.70
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?
    Trả lời:
    Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.70
    Số tử số lớn hơn 29 và nhỏ hơn 100 là: (99 - 30) + 1 = 70
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13 số kẹo trng túi. Vậy cả hai bạn đã lấy số phần keo trong túi là: ...........9/13
    Điền phân số tối giản vào chỗ chấm dưới dạng a/b
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13 số kẹo trng túi. Vậy cả hai bạn đã lấy số phần keo trong túi là: ...........9/13
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
    1 + 4/7 = ..............11/7
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
    1 + 4/7 = ..............11/7
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Rút gọn phân số 1200/1728 ta được phân số tối giản là:25/36
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Rút gọn phân số 1200/1728 ta được phân số tối giản là:25/36
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Trong các phân số 80/15; 150/25; 338/65; 390/45, phân số bằng phân số 26/5 là .............338/65
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Trong các phân số 80/15; 150/25; 338/65; 390/45, phân số bằng phân số 26/5 là .............338/65
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Điền dấu >; <; hoặc = vào chỗ chấm:
    19/36 ........ 28/45<
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Điền dấu >; <; hoặc = vào chỗ chấm:
    19/36 ........ 28/45<
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Rút gọn phân số 1960/1008 ta được phân số tối giản là: .............35/18
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Rút gọn phân số 1960/1008 ta được phân số tối giản là: .............35/18
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
    35/24
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
    35/24
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
    32/15 ......... 35/18>
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
    32/15 ......... 35/18>
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng  độ dài đáy. 
    Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình bình hành đó là ......... cm2.
    26896
    Đáp án là:
    Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1:
    Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng  độ dài đáy. 
    Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình bình hành đó là ......... cm2.
    26896
    Chiều cao của hình bình hành là: 328 x 1/4 = 82 (cm)
    Diện tích mảnh vườn là: 328 x 82 = 26896 (cm2)
    Đáp số: 26896 (cm2)
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm.
    Diện tích của hình chữ nhật đó là ................ cm2.

    2660
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm.
    Diện tích của hình chữ nhật đó là ................ cm2.

    2660
    Tổng độ dài của chiều dài và chiều rộng là: 216 : 2 = 108 (cm)
    Chiều dài hình chữ nhật là: (108 + 32) : 2 = 70 (cm)
    Chiều rộng hình chữ nhật là: 108 - 70 = 38 (cm)
    Diện tích hình chữ nhật là: 70 x 38 = 2660 (cm2)
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: 927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = ............92700
    Đáp án là:
    Câu 2.3: 927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = ............92700
    927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = 927 x (26 + 85 - 11) = 927 x 100 = 92700
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé. 
    Trả lời: Số bé là ...............
    511
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé. 
    Trả lời: Số bé là ...............
    511
    Tổng của hai số là: 638 x 2 = 1276
    Số bé là: (1276 - 254) : 2 = 511
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Tìm số  biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. 
    Trả lời: Số cần tìm là ..............5526
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tìm số  biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. 
    Trả lời: Số cần tìm là ..............5526
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 2.6: Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị.
    Trả lời: Tích hai số đó bằng .................900
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị.
    Trả lời: Tích hai số đó bằng .................900
    Nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích tăng thêm 100 đơn vị. Vậy thừa số thứ hai là: 100 : 4 = 25
    Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị. Vậy thừa số thứ nhất là: 180 : 5 = 36
    Tích của hai số là: 25 x 36 = 900
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 2.7: Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn. 
    Trả lời: Số lớn là ............
    743
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn. 
    Trả lời: Số lớn là ............
    743
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2.8: Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác.
    Trả lời: Số lớn là ................1017
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác.
    Trả lời: Số lớn là ................1017
    Hiệu của hai số là: 19 + 1 = 20
    Số lớn là: (2014 + 20) : 2 = 1017
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2.9: Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
    Trả lời: Trong dãy đó có tất cả .............. chữ số 1.301
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
    Trả lời: Trong dãy đó có tất cả .............. chữ số 1.301
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 2.10: Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn.
    Trả lời: Số bé là ............
    875
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn.
    Trả lời: Số bé là ............
    875
    Tổng của hai số là: 2375 x 2 = 4750
    Viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn vậy số lớn hơn số bé 3000 đơn vị.
    Số bé là: (4750 - 3000) : 2 = 875
  • Câu 21: Nhận biết

    Bài 3: Cóc vàng tài ba

    Câu 3.1:
    Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:

  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 3.2:

    Cho các phân số 2/3; 5/4; 3/8; 7/6; 6/5
    Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 3.3:

    Cho khu đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 978m và chiều cao bằng 1/3 độ dài đáy. Diện tích khu đất đó là:
  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 3.4:

    Cho các phân số: 3/4; 11/8; 5/6; 2/9; 8/3
    Các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 3.5:

    Hãy cho biết có bao nhiêu phân số mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 70?
  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 3.6:

    Trung bình cộng của các số trong dãy số: 2; 4; 6; 8; ........; 2012; 2014 là:
  • Câu 27: Nhận biết

    Câu 3.7:

    Biết 2/5 < ....... < 3/4
    Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 28: Nhận biết

    Câu 3.8:

    Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 2?
  • Câu 29: Nhận biết

    Câu 3.9:

    Tổng các số có 2 chữ số chia hết cho 3 là:
  • Câu 30: Nhận biết

    Câu 3.10:

    Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 20160dm2. Nếu tăng độ dài chiều rộng thêm 21dm thì được mảnh vườn có diện tích là 26775dm2. Chu vi của mảnh vườn đó là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo