Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 19 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán trên mạng lớp 4

Vòng 19 (vòng thi cấp Quốc gia) của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 bắt đầu mở từ ngày 08/04/2016. Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 19 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để chuẩn bị thật tốt cho vòng thi cuối cùng này nhé!

Mời các bạn tham khảo thêm bài test: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 19 năm 2014 - 2015

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1:
    Tìm x, biết: x/125 = 69/115
    Trả lời: x = ......75
    Đáp án là:
    Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1.1:
    Tìm x, biết: x/125 = 69/115
    Trả lời: x = ......75
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Một hình bình hành có chiều cao là 36m, độ dài đáy gấp 2 lần chiều cao.
    Diện tích hình bình hành đó là: ......cm2.2592
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Một hình bình hành có chiều cao là 36m, độ dài đáy gấp 2 lần chiều cao.
    Diện tích hình bình hành đó là: ......cm2.2592
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3:

    Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số bằng 186 và biết mẫu số lớn hơn tử số 34 đơn vị.
    Trả lời:
    Phân số đó là ...........

    76/110
    Đáp án là:
    Câu 1.3:

    Tìm một phân số biết tổng của tử số và mẫu số bằng 186 và biết mẫu số lớn hơn tử số 34 đơn vị.
    Trả lời:
    Phân số đó là ...........

    76/110
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4:

    Tính A = 12/15 x 30/24 - 1
    Trả lời: A = .........

    0
    Đáp án là:
    Câu 1.4:

    Tính A = 12/15 x 30/24 - 1
    Trả lời: A = .........

    0
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5:

    Tổng số tuổi của hai anh em là 27 tuổi. Biết rằng 2/5 số tuổi của em bằng 1/5 số tuổi của anh. Tính tuổi mỗi người.
    Trả lời:
    Số tuổi của anh là ..... tuổi.
    Số tuổi của em là: ..... tuổi.

    18; 9
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.5:

    Tổng số tuổi của hai anh em là 27 tuổi. Biết rằng 2/5 số tuổi của em bằng 1/5 số tuổi của anh. Tính tuổi mỗi người.
    Trả lời:
    Số tuổi của anh là ..... tuổi.
    Số tuổi của em là: ..... tuổi.

    18; 9
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6:

    Tìm số có hai chữ số, biết trung bình cộng của hai chữ số là 7 và chữ số hàng chục bằng 3/4 chữ số hàng đơn vị.
    Trả lời:
    Số cần tìm là: ..........

    68
    Đáp án là:
    Câu 1.6:

    Tìm số có hai chữ số, biết trung bình cộng của hai chữ số là 7 và chữ số hàng chục bằng 3/4 chữ số hàng đơn vị.
    Trả lời:
    Số cần tìm là: ..........

    68
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7:

    Một ô tô chạy trong giờ đầu được 1/3 quãng đường, giờ thứ hai ô tô chạy được 1/5 quãng đường, giờ thứ ba ô tô chạy 28km thì hết quãng đường. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét?
    Trả lời: Quãng đường đó dài ...........km.

    60
    Đáp án là:
    Câu 1.7:

    Một ô tô chạy trong giờ đầu được 1/3 quãng đường, giờ thứ hai ô tô chạy được 1/5 quãng đường, giờ thứ ba ô tô chạy 28km thì hết quãng đường. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét?
    Trả lời: Quãng đường đó dài ...........km.

    60
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8:

    Tìm 2 số tự nhiên có tổng bằng 417, biết giữa chúng có tất cả 18 số lẻ.
    Trả lời:
    Số bé là: ......
    Số lớn là: ........

    190; 227
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.8:

    Tìm 2 số tự nhiên có tổng bằng 417, biết giữa chúng có tất cả 18 số lẻ.
    Trả lời:
    Số bé là: ......
    Số lớn là: ........

    190; 227
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9:

    Hiện nay con 12 tuổi, mẹ 42 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con?
    Trả lời: Trước đây ....... năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con

    6
    Đáp án là:
    Câu 1.9:

    Hiện nay con 12 tuổi, mẹ 42 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con?
    Trả lời: Trước đây ....... năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con

    6
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10:

    Tìm một số có hai chữ số biết tổng các chữ số của số đó bằng 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số của số đó cho nhau thì được một số kém số ban đầu là 54 đơn vị.
    Trả lời:
    Số cần tìm là: .............

    39
    Đáp án là:
    Câu 1.10:

    Tìm một số có hai chữ số biết tổng các chữ số của số đó bằng 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số của số đó cho nhau thì được một số kém số ban đầu là 54 đơn vị.
    Trả lời:
    Số cần tìm là: .............

    39
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu

    Câu 2.1:
    Một hình bình hành có diện tích là 4/9 m2 và chiều cao là 5/7m. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó.
    Trả lời:
    Độ dài đáy của hình bình hành đó là .....m.

    28/45
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu

    Câu 2.1:
    Một hình bình hành có diện tích là 4/9 m2 và chiều cao là 5/7m. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó.
    Trả lời:
    Độ dài đáy của hình bình hành đó là .....m.

    28/45
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2:

    Tìm X biết: X x 16 + 54 x X = 700
    Trả lời:
    X = ...........

    10
    Đáp án là:
    Câu 2.2:

    Tìm X biết: X x 16 + 54 x X = 700
    Trả lời:
    X = ...........

    10
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3:

    Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 45m, chiều cao bằng 1/5 độ dài đáy. Người ta trồng bắp cải trên khu đất đó, trung bình 5m trồng được 8 cây. Hỏi người ta đã trồng được bao nhiêu cây bắp cải tất cả?
    Trả lời:
    Người ta đã trồng được ....... cây bắp cải.

    648
    Đáp án là:
    Câu 2.3:

    Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 45m, chiều cao bằng 1/5 độ dài đáy. Người ta trồng bắp cải trên khu đất đó, trung bình 5m trồng được 8 cây. Hỏi người ta đã trồng được bao nhiêu cây bắp cải tất cả?
    Trả lời:
    Người ta đã trồng được ....... cây bắp cải.

    648
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4:

    Cho hình bình hành ABCD có độ dài đáy AB là 78m, độ dài cạnh BC là 45m. Hỏi chu vi hình bình hành bằng bao nhiêu mét?
    Trả lời:
    Chu vi hình bình hành là: ..........m.

    246
    Đáp án là:
    Câu 2.4:

    Cho hình bình hành ABCD có độ dài đáy AB là 78m, độ dài cạnh BC là 45m. Hỏi chu vi hình bình hành bằng bao nhiêu mét?
    Trả lời:
    Chu vi hình bình hành là: ..........m.

    246
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5:

    Tìm hai số có tổng là 5883. Biết rằng nếu viết thêm số 25 vào bên phải số bé ta được số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là .........
    Số bé là ..........

    5825; 58
    Đáp án là:
    Câu 2.5:

    Tìm hai số có tổng là 5883. Biết rằng nếu viết thêm số 25 vào bên phải số bé ta được số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là .........
    Số bé là ..........

    5825; 58
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 3.1:
    Tìm  biết: 
    Trả lời: x= .............42
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 3.1:
    Tìm  biết: 
    Trả lời: x= .............42
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Tìm số có 4 chữ số   biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9.
    Trả lời: Số đó là .......................7020
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tìm số có 4 chữ số   biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9.
    Trả lời: Số đó là .......................7020
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Tính: Luyện thi violympic toán lớp 4 vòng 19
    Trả lời:
    A = ...............
    4
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tính: Luyện thi violympic toán lớp 4 vòng 19
    Trả lời:
    A = ...............
    4
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4: Tổng của hai số bằng 5 lần số bé. Hiệu của hai số đó bằng 1983. Tìm số lớn. 
    Trả lời: Số lớn là ..............2644
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tổng của hai số bằng 5 lần số bé. Hiệu của hai số đó bằng 1983. Tìm số lớn. 
    Trả lời: Số lớn là ..............2644
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Tìm số  lớn nhất chia hết cho 45.
    Trả lời: Số cần tìm là ...........25740
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tìm số  lớn nhất chia hết cho 45.
    Trả lời: Số cần tìm là ...........25740
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6: Tổng của 2 số lẻ bằng 200. Tìm số bé biết giữa chúng có 8 số lẻ khác.
    Trả lời: Số bé là ..............91
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Tổng của 2 số lẻ bằng 200. Tìm số bé biết giữa chúng có 8 số lẻ khác.
    Trả lời: Số bé là ..............91
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Tìm tổng của hai số, biết hiệu của hai số bằng 172 và hiệu đó bằng một nửa số bé.
    Trả lời:Tổng của hai số là ...............860
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Tìm tổng của hai số, biết hiệu của hai số bằng 172 và hiệu đó bằng một nửa số bé.
    Trả lời:Tổng của hai số là ...............860
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8: Trong tất cả các hình vuông, hình chữ nhật có diện tích bằng 144cm2. Thì hình có chu vi bé nhất có chu vi bằng .......... cm.48
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Trong tất cả các hình vuông, hình chữ nhật có diện tích bằng 144cm2. Thì hình có chu vi bé nhất có chu vi bằng .......... cm.48
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 240m được ngăn thành 2 mảnh: một mảnh nhỏ hình vuông để trồng hoa, một mảnh lớn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng để trồng rau. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
    Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là ..............m2.2304
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 240m được ngăn thành 2 mảnh: một mảnh nhỏ hình vuông để trồng hoa, một mảnh lớn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng để trồng rau. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
    Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là ..............m2.2304
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10: Tính diện tích một hình vuông biết, nếu tăng cạnh hình vuông đó thêm 5cm thì diện tích tăng thêm 335cm2
    Trả lời:
    Diện tích hình vuông đó là ..............cm2.
    961
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Tính diện tích một hình vuông biết, nếu tăng cạnh hình vuông đó thêm 5cm thì diện tích tăng thêm 335cm2
    Trả lời:
    Diện tích hình vuông đó là ..............cm2.
    961

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 4 vòng 19 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo