Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 5 vòng 18 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 5 

Vòng thi 18 của Cuộc thi giải Toán qua mạng sẽ bắt đầu mở từ ngày 25/03/2016. Mời các bạn tham gia làm bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 5 vòng 18 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để ôn tập và rèn luyện cho vòng thi này nhé! Hi vọng với cấu trúc giống với đề thi, bài test sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em nâng cao kỹ năng giải toán. Chúc các em ôn tập tốt!

Mời các bạn tham khảo thêm bài test: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 18 năm 2014 - 2015

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau Luyện thi violympic toán lớp 5 vòng 18
    Trả lời:
    (1) = .......; (2) = ........; (3) = .......; (4) = ......; (5) = .......; (6) = .......; (7) = .......; (8) = ......; (10) = .......; (13) = .......(1) = (9); (2) = (16); (3) = (18); (4) = (20); (5) = (11); (6) = (19); (7) = (15); (8) = (14); (10) = (12); (13) = (17)||(9); (16); (18); (20); (11); (19); (15); (14); (12); (17)
    Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được các cặp giá trị bằng nhau.
    Đáp án là:
    Bài 1: Tìm cặp bằng nhau Luyện thi violympic toán lớp 5 vòng 18
    Trả lời:
    (1) = .......; (2) = ........; (3) = .......; (4) = ......; (5) = .......; (6) = .......; (7) = .......; (8) = ......; (10) = .......; (13) = .......(1) = (9); (2) = (16); (3) = (18); (4) = (20); (5) = (11); (6) = (19); (7) = (15); (8) = (14); (10) = (12); (13) = (17)||(9); (16); (18); (20); (11); (19); (15); (14); (12); (17)
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 2.1:
    Một bể nước có thể tích là 1,8m3. Bể đang chứa một lượng nước bằng 75% thể tích bể. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước?
    Trả lời: Bể đang chứa số nước là ......... lít.1350
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 2.1:
    Một bể nước có thể tích là 1,8m3. Bể đang chứa một lượng nước bằng 75% thể tích bể. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước?
    Trả lời: Bể đang chứa số nước là ......... lít.1350
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2.2: Quãng đường AB dài 137,5km. Lúc 7giờ 15 phút, một ô tô đi từ A về B với vận tốc 50km/giờ. Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ?
    Trả lời: Ô tô đến B lúc ............ giờ.10
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Quãng đường AB dài 137,5km. Lúc 7giờ 15 phút, một ô tô đi từ A về B với vận tốc 50km/giờ. Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ?
    Trả lời: Ô tô đến B lúc ............ giờ.10
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 2.3: Chu vi hình tròn A gấp 2 lần chu vi hình tròn B. 
    Vậy tỉ số phần trăm giữa diện tích giữa hình tròn B với diện tích hình tròn A là ............%.25
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Chu vi hình tròn A gấp 2 lần chu vi hình tròn B. 
    Vậy tỉ số phần trăm giữa diện tích giữa hình tròn B với diện tích hình tròn A là ............%.25
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 2.4: Giữa hai số tự nhiên lẻ có 2015 số tự nhiên chẵn thì hiệu cửa hai số tự nhiên lẻ đó là ..............4030
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Giữa hai số tự nhiên lẻ có 2015 số tự nhiên chẵn thì hiệu cửa hai số tự nhiên lẻ đó là ..............4030
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 2.5: Tìm số  biết:
     +  +  +  = 2238,665
    Trả lời:  = .................2015
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tìm số  biết:
     +  +  +  = 2238,665
    Trả lời:  = .................2015
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.6: Trung bình cộng của 3 số là 142,5. Biết số thứ nhất bằng 25% số thứ ba và nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm số thứ ba.
    Trả lời: Số đó là ...................114
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Trung bình cộng của 3 số là 142,5. Biết số thứ nhất bằng 25% số thứ ba và nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm số thứ ba.
    Trả lời: Số đó là ...................114
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.7: Cho hai số thập phân 17,2 và 56,2. Tìm số A biết rằng nếu lấy các số đã cho trừ đi A ta được hai số mới mà số lớn gấp 4 lần số bé.
    Trả lời: A = ................4,2
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Cho hai số thập phân 17,2 và 56,2. Tìm số A biết rằng nếu lấy các số đã cho trừ đi A ta được hai số mới mà số lớn gấp 4 lần số bé.
    Trả lời: A = ................4,2
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.8: Giá vốn của một chiếc xe đạp là 850000 đồng. Hỏi người bán hàng phải bán chiếc xe đạp đó với giá bao nhiêu để được lãi 15% giá bán?
    Trả lời: Người bán hàng phải bán với giá ........... triệu đồng.1
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Giá vốn của một chiếc xe đạp là 850000 đồng. Hỏi người bán hàng phải bán chiếc xe đạp đó với giá bao nhiêu để được lãi 15% giá bán?
    Trả lời: Người bán hàng phải bán với giá ........... triệu đồng.1
    Coi giá bán là 100%. Giá vốn sẽ bằng: 100% - 15% = 85% (giá bán)
    Giá bán của chiếc xe đạp là:
    850000 : 85% = 1 000000 (đồng) = 1 triệu đồng
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.9: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 6cm thì diện tích tăng thêm 177cm2. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
    Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .......... cm2.1125
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 6cm thì diện tích tăng thêm 177cm2. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
    Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .......... cm2.1125
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.10: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/giờ. Lúc trở về, xe đi từ B đến A với vận tốc là 50km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB, biết thời gian về chậm hơn thời gian đi là 5 phút. 
    Trả lời: Quãng đường AB là ...............km.25
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/giờ. Lúc trở về, xe đi từ B đến A với vận tốc là 50km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB, biết thời gian về chậm hơn thời gian đi là 5 phút. 
    Trả lời: Quãng đường AB là ...............km.25
  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1:
    Hiện nay con 12 tuổi bằng 1/3 tuổi mẹ. Vậy sau .......... năm nữa tuổi con bằng 50% tuổi mẹ.12
    Đáp án là:
    Bài 3: Đi tìm kho báu Câu 3.1:
    Hiện nay con 12 tuổi bằng 1/3 tuổi mẹ. Vậy sau .......... năm nữa tuổi con bằng 50% tuổi mẹ.12
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.2: Số bé nhất có 3 chữ số chia cho 2; 3; 4; 5; 6 cùng dư 1 là số ............121
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Số bé nhất có 3 chữ số chia cho 2; 3; 4; 5; 6 cùng dư 1 là số ............121
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.3: Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục của số đó đi ta được số mới kém số phải tìm 1983 đơn vị.
    Trả lời:
    Số đó là ..........2003
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục của số đó đi ta được số mới kém số phải tìm 1983 đơn vị.
    Trả lời:
    Số đó là ..........2003
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.4: Tính tổng các số thập phân có 4 chữ số khác nhau mà có 3 chữ số ở phần thập phân lập được từ các chữ số 0; 3; 5; 7.
    Trả lời:
    Tổng các số đó bằng .................99,99
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tính tổng các số thập phân có 4 chữ số khác nhau mà có 3 chữ số ở phần thập phân lập được từ các chữ số 0; 3; 5; 7.
    Trả lời:
    Tổng các số đó bằng .................99,99
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.5: Tổng 3 số bằng 587,5. Nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5; số thứ hai nhân với 2; số thứ ba nhân với 2,5 ta được ba tích bằng nhau. Tìm số thứ hai.
    Trả lời:
    Số thứ hai là ................187,5
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Tổng 3 số bằng 587,5. Nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5; số thứ hai nhân với 2; số thứ ba nhân với 2,5 ta được ba tích bằng nhau. Tìm số thứ hai.
    Trả lời:
    Số thứ hai là ................187,5

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 5 vòng 18 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo