Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 6 có đáp án

Violympic Toán lớp 6 - Mời các bạn học sinh lớp 6 tham khảo bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 15 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để rèn luyện và củng cố kiến thức, chuẩn bị cho vòng thi 15 (bắt đầu mở ngày 04/03/2016) của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016. Hi vọng bài test sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải toán của mình. Chúc các bạn thi tốt! 

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 Cơ bản Phòng GD-ĐT Thái Thụy, Thái Bình năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 lớp 6

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Số các ước nguyên của 25.3là ............36
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Số các ước nguyên của 25.3là ............36
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn: Ix - 3I = I-5I + 3 là {.........}-5; 11||11; -5
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn: Ix - 3I = I-5I + 3 là {.........}-5; 11||11; -5
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Cho tập hợp A = {1; 2}. Số tập hợp con của tập hợp A là ............4
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Cho tập hợp A = {1; 2}. Số tập hợp con của tập hợp A là ............4
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Số tự nhiên có ba chữ số 72a chia hết cho 4. Tập hợp các giá trị có thể có của a là: {...........}0; 4; 8
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Số tự nhiên có ba chữ số 72a chia hết cho 4. Tập hợp các giá trị có thể có của a là: {...........}0; 4; 8
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn Ix - 3I2 + Ix - 3I = 0 là {.........}3
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn Ix - 3I2 + Ix - 3I = 0 là {.........}3
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6: Biết tập hợp A có 8 tập hợp con. Số phần tử của tập hợp A là ..........3
    Đáp án là:
    Câu 1.6: Biết tập hợp A có 8 tập hợp con. Số phần tử của tập hợp A là ..........3
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 3x2 + 9x = 0 là {............}-3; 0
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 1.7: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 3x2 + 9x = 0 là {............}-3; 0
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8: Với n là số tự nhiên lẻ thì (-2)3n + 2.8= .............-4
    Đáp án là:
    Câu 1.8: Với n là số tự nhiên lẻ thì (-2)3n + 2.8= .............-4
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9: Cho số A = 155a710b4c16. Trong đó a, b, c là các chữ số nhỏ hơn 5. Biết A chia hết cho 11.
    Vậy a + b + c = ...........6
    Đáp án là:
    Câu 1.9: Cho số A = 155a710b4c16. Trong đó a, b, c là các chữ số nhỏ hơn 5. Biết A chia hết cho 11.
    Vậy a + b + c = ...........6
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10: Biết x, y là các số tự nhiên thỏa mãn IxI.(y - 3) = -1.
    Vậy x + y = .............3
    Đáp án là:
    Câu 1.10: Biết x, y là các số tự nhiên thỏa mãn IxI.(y - 3) = -1.
    Vậy x + y = .............3
  • Câu 11: Nhận biết

    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

    Câu 2.1:
    Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp bất kì là: ...........
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 2.2:

    240 phút chiếm bao nhiêu phần của một ngày?
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 2.3:

    Cho S = 1 + 3 + 5 + ...... + 2015 + 2017.
    Phát biểu nào dưới đây là đúng:
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 2.4:

    Cho tập hợp A = {1; 0; 3}. Số các tập hợp con của A là:
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 2.5:

    Giá trị của x để  có giá trị bằng 0 với mọi m thuộc Z là:
  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 2.6:

    Số tự nhiên n để A = (2n + 4)/5 là số tự nhiên là ..........

  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 2.7:

    Số tự nhiên n nhỏ nhất để (-2)< (-2)2013 là:
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 2.8:

    Số tự nhiên ab thỏa mãn  là: ab = .........
  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 2.9:

    Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn (Ix - 1I - 2)4 = 625 là .........
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 2.10:

    Số tự nhiên n = 25. 3x2 có 6 ước nguyên.
    Vậy n = .........
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Số các số nguyên x thỏa mãn I-12x + 7I = 40 là ..........0
    Đáp án là:
    Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1:
    Số các số nguyên x thỏa mãn I-12x + 7I = 40 là ..........0
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.2: Tìm số nguyên x sao cho phân số  có giá trị bằng 3.
    Trả lời: x = ..........5
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Tìm số nguyên x sao cho phân số  có giá trị bằng 3.
    Trả lời: x = ..........5
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.3: Tập hợp các số guyên x thỏa mãn: (6x + 5) chia hết cho (2x + 1) là {.........}-1; 0
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Tập hợp các số guyên x thỏa mãn: (6x + 5) chia hết cho (2x + 1) là {.........}-1; 0
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.4: Tìm x biết I- I2x + 4I - 2I = 2
    Trả lời: x = ............-2
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Tìm x biết I- I2x + 4I - 2I = 2
    Trả lời: x = ............-2
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.5: Số tự nhiên gấp đôi tích các chữ số của nó là số ............36
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Số tự nhiên gấp đôi tích các chữ số của nó là số ............36

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 15 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo