Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Nghỉ dịch Covid-19 (Ngày 04/04)

Bài tập tiếng Anh dành cho học sinh lớp 3 có đáp án

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 04/04 là bài tập tự ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 3 tuần đầu tháng 4/2020. Bài tập được để dưới dạng trực tuyến gồm nhiều dạng bài khác nhau như sắp xếp thành đoạn hội thoại, nối câu, sắp xếp câu,... giúp các em ôn luyện hiệu quả trong thời gian nghỉ dịch Covid-19.

Nhằm mang tới cho các em học sinh kênh học tập online hữu ích trong thời gian nghỉ dịch Covid-19, VnDoc giới thiệu bộ tài liệu trực tuyến phiếu bài tập tự ôn ở nhà lớp 3 với đầy đủ các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 cho các em học sinh luyện tập. Đây là các bài tập online, các em học sinh có thể trực tiếp làm bài và kiểm tra ngay kết quả của mình sau khi làm xong.

Tải toàn bộ tài liệu tại đây: Bài tập ở nhà môn tiếng Anh 3 ngày 04-04.

Mời các em làm đề trực tuyến Toán và Tiếng Việt tại đây: Đề ôn tập ở nhà lớp 3 có đáp án - Nghỉ dịch Covid-19 (Ngày 04/4)

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Task 1. Read and write Yes or No.

    Hi! My name is Ba. These are my friends. They are Nam, Hoa and Lien. I like football, but I don’t like skipping. Nam likes basketball, but he doesn’t like table tennis. Lien and Hoa like blind man’s bluff, but they don’t like baseball. We all like hide and seek. It’s our favorite game.

  • 1. Ba likes skipping.
  • 2. Nam doesn’t like table tennis.
  • 3. Lien and Hoa like baseball.
  • 4. Nam likes basketball.
  • 5. Ba, Nam, Hoa, Lien like hide and seek.
  • Task 2. Read and match

    A

    B

    1. What’s your name?

    2. How are you?

    3. Goodbye.

    4. Hello, I am Akiko.

    5. Nice to meet you.

    a. Bye. See you later.

    b. My name is Lien.

    c. I’m fine, thanks.

    d. Nice to meet you, too.

    e. Hi. I’m Walker.

  • 1 -
    Điền đáp án là các chữ cái a, b, c, .... tương ứng
    b
  • 2 -
    c
  • 3 -
    a
  • 4 -
    e
  • 5 -
    d
  • Task 3. Reorder the words to the complete sentence.
  • 1. Lan/ she/is/?
    Is she Lan?
  • 2. is/friend/he/my/.
    He is my friend.
  • 3. my/ is/ friend/Mary/.
    Mary is my friend.
  • 4. Mai/ too/ friend,/ is/my/.
    Mai is my friend, too.
  • 5. ok/ you/ are?
    Are you ok?
  • Task 4. Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại

    ………..a. I’m fine, thanks. 

    ……….. b. Hi, Alan

    ………… c. I’m fine, thank you. And you?

    ………… d. Hello, Nam. How are you?

  • 1.
    Các em điền đáp án là a, b, c, d theo thứ tự đúng
    b
  • 2.
    d
  • 3.
    c
  • 4.
    a
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
28 1.214
Sắp xếp theo

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm